snail mail Thành ngữ, tục ngữ
snail mail
snail mail
Ordinary postal service, as opposed to electronic communications. For example, He hasn't taken to his computer so he's still using snail mail. This slangy idiom, alluding to the alleged slowness of the snail, caught on at least partly for its rhyme. [1980s] thư điện hi sinh
Thư giấy được gửi qua dịch vụ bưu chính (trái ngược với thư điện tử). Ốc sên được đánh giá là rất chậm chạp. A: "Hôm nay chúng ta có nhận được thư về ốc sên thú vị nào không?" B: "Không, chỉ là một số hóa đơn." Chờ đã, bạn vừa gửi lời mời qua thư từ ốc sên? Tại sao bạn bất chỉ làm e-vites? Xem thêm: thư, ốc ốc-thư
n. thư bưu điện; thư thông thường trái ngược với thư điện tử. (Đề cập đến tốc độ chậm của thư thường so với thư điện hi sinh hoặc fax.) Có rất nhiều hình ảnh màu trong bài viết, vì vậy tui sẽ gửi cho bạn bản gốc qua đường bưu điện. . Xem thêm:
An snail mail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with snail mail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ snail mail