soaked to the skin Thành ngữ, tục ngữ
soaked to the skin
Idiom(s): soaked to the skin
Theme: WETNESS
with one's clothing wet clear through to the skin.
• I was caught in the rain and got soaked to the skin.
• Oh, come in and dry off! You must be soaked to the skin.
thấm qua da
Cực kỳ ướt hoặc trả toàn ướt, đặc biệt là qua quần áo của một người. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa đẩy tui xuống vực! Bây giờ tui phải đi bộ về nhà ướt sũng da! Bọn trẻ để mình ướt sũng da dưới mưa, và giờ một trong số chúng đang bị cảm lạnh .. Xem thêm: da, ngâm thấm cho da
thấm ướt qua quần áo để làn da. Tôi bị mắc mưa và ướt sũng da. oh, vào và lau khô! Bạn phải ngâm để da .. Xem thêm: da, ngâm ngâm để da
Ngoài ra, ngâm qua. Ướt đẫm, cực kỳ ẩm ướt, như trong trận mưa như trút nước; Tôi ướt sũng da, hay Cô ấy ngã xuống suối và ướt đẫm. Hàm ý trong câu thành ngữ này ngụ ý rằng nước vừa thấm vào áo nên người ta mới bị ướt hết. Cụm từ cho làn da vừa được sử dụng rất nhiều từ khoảng năm 1600; nó và biến thể được kết hợp trong Từ điển của Randle Cotgrave (1611) là "Làm ướt qua da, hoặc (như chúng tui nói) đối với da." . Xem thêm: da, ngâm ngâm để da
ướt qua. Trên thực tế, thuật ngữ này bắt đầu cuộc sống ẩm ướt đối với da, và Từ điển của Cotgrave năm 1611 vừa nói nó là "Thấm ướt, hoặc (như chúng tui nói) đối với da." Nó ngụ ý rằng điều kiện này vừa không được tìm ra. Câu nói sáo rỗng hiện tại có sức hấp dẫn đen tối chỉ và phiên bản phổ biến hơn cũng vậy, ít nhất là ở Mỹ .. Xem thêm: da, ngâm. Xem thêm:
An soaked to the skin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soaked to the skin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soaked to the skin