speak from (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nói từ (cái gì đó)
1. Sử dụng một phần cơ thể của một người để nói theo một cách nhất định. Cố gắng nói từ cơ hoành của bạn để thể hiện tốt hơn trong bài tuyên bố của bạn. Tôi có xu hướng nói từ cổ họng của mình khi tui lo lắng, điều này khiến tui có một giọng nói yếu ớt. Để nói về điều gì đó từ một vị trí, đất vị hoặc tình trạng cụ thể làm tăng độ tin cậy cho lời nói của một người. Tôi đang nói từ kinh nghiệm khi nói với bạn rằng một danh mục đầu tư mạnh mẽ là trả toàn quan trọng để đạt được loại lương hưu mà bạn mong muốn. Rất nhiều chính trị gia (nhà) biết rằng những gì họ đang nói là một mớ bòng bong, nhưng bởi vì họ nói từ chính quyền nên (nhiều) đa số tất cả người có xu hướng tin họ. Nói hoặc nói điều gì đó phụ thuộc trên suy nghĩ hoặc cảm xúc chân thật của một người. Thường được hiển thị là "nói từ / trái tim của một người" hoặc "linh hồn". A: "Họ yêu cầu tui đọc diễn văn trong đám aroma của cha tôi, nhưng tui thực sự bất biết phải nói gì." B: "Chỉ nói từ trái tim." Bạn có thể nói rằng cô ấy luôn nói từ tâm hồn của mình. Đó là một trong những lý do khiến cô ấy gây được tiếng vang lớn với tất cả người. Nói hoặc nói điều gì đó phụ thuộc trên thông tin hoặc kiến thức hơn là cảm xúc hoặc niềm tin của chính mình. Thường được hiển thị là "nói từ / tâm trí của một người." Nếu tất cả những gì bạn làm là nói từ tâm, liệt kê các sự kiện và điểm dữ liệu, bạn sẽ bất bao giờ thu hút được khán giả trả toàn tương tác với bạn. Tôi có thể nói rằng anh ấy đang nói từ tâm trí của mình bất cứ khi nào chúng tui bắt đầu tranh luận, vì vậy tui không bao giờ chắc chắn liệu anh ấy có đang nói điều gì đó mà anh ấy thực sự tin tưởng hay bất .. Xem thêm: nói nói từ điều gì đó
để thu hút quyền lực hoặc sự tín nhiệm trong bài nói của một người từ một cái gì đó chẳng hạn như kiến thức hoặc kinh nghiệm. Tin tui đi, tui nói từ kinh nghiệm. Lắng nghe cô ấy. cô ấy nói từ rất nhiều kiến thức và đào làm ra (tạo) .. Xem thêm: speak. Xem thêm:
An speak from (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speak from (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speak from (something)