speak your mind Thành ngữ, tục ngữ
speak your mind
say what you think or feel, speak out We want you to speak your mind on this issue. State your opinion. nói (một người) suy nghĩ
Nói rõ ràng hoặc thẳng thắn suy nghĩ của một người. Tôi có thể nói ra suy nghĩ của mình không, mặc dù bạn có thể sẽ bất thích những gì tui phải nói ?. Xem thêm: tâm trí, nói nói lên suy nghĩ của bạn
bày tỏ cảm xúc hoặc ý kiến của bạn một cách thẳng thắn. 1982 Marion Z. Bradley The Mists of Avalon Một ngày nào đó cô ấy sẽ quá mệt mỏi hoặc quá bất được bảo vệ để chăm nom, và cô ấy sẽ nói ra suy nghĩ của mình với vị linh mục. . Xem thêm: tâm trí, nói nói ý nghĩ của bạn
nói chính xác những gì bạn nghĩ, theo một cách rất trực tiếp: Tôi thích một người đàn ông nói ra suy nghĩ của mình. OPPOSITE: cắn vào lưỡi của bạn. Xem thêm: tâm trí, nói nói suy nghĩ của một người, để
nói những gì người ta nghĩ. Ý tưởng đưa nội dung của suy nghĩ thành lời có lẽ vừa xa xưa, nhưng cách diễn đạt lần đầu tiên được thấy trong các tác phẩm của Shakespeare, như “Hãy cho tui nghỉ để nói lên suy nghĩ của tôi” (As You Like It, 2,7). Từ cùng nghĩa là nói một đoạn văn, chuyển đoạn văn theo nghĩa của một đoạn văn được đọc lại thành phần diễn đạt ý kiến. Nó có từ giữa những năm 1800; C. F. Browne vừa viết trong A. Ward: His Travels (1865), "Tôi vừa nói phần của tui về Ariel." Từ cùng thời (gian) kỳ, chúng tui có một tương đương khác, có thể nói. George Meredith vừa sử dụng nó trong Richard Feverel (1859): “Lobourne có tiếng nói của nó về chủ đề này.”. Xem thêm: nói. Xem thêm:
An speak your mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speak your mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speak your mind