spic and span Thành ngữ, tục ngữ
spic and span
very clean, very neat The house was spic and span when we returned from our holiday. spick and amount
Hoàn toàn sạch sẽ và / hoặc có tổ chức. Tôi dự định dành cả ngày để dọn dẹp để chỗ này đỡ loang lỗ khi mẹ chồng tui đến .. Xem thêm: and, amount spic and amount
Gọn gàng và sạch sẽ. “Spick” là một cái đinh (như trong “spike”), “span” là một cái bào gỗ, và một vật bằng gỗ mới có những vết gai sáng bóng và những đường tròn xung quanh nó còn tươi mới. Qua nhiều năm, ý nghĩa của sự mới mẻ vừa được thay thế bằng ý nghĩa của một thứ gì đó tươi mới và sạch sẽ (như một vật mới thường là vậy) .. Xem thêm: and, span, spic. Xem thêm:
An spic and span idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spic and span, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spic and span