spill the beans, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. làm đổ hạt đậu
Để tiết lộ điều gì đó được coi là bí mật. Chúng tui đã tổ chức tất cả thứ cho bữa tiệc bất ngờ của Bruce, nhưng Kate vừa vô tình làm đổ hạt đậu cho anh ấy tại nơi làm việc. Được rồi, làm đổ đậu! Chuyện gì vậy? Xem thêm: đậu, làm đổ làm đổ đậu
và làm đổ các tác phẩmFig. để cho đi một bí mật (an ninh) hoặc một bất ngờ. Có một bữa tiệc bất ngờ dành cho Heidi vào thứ Tư. Xin đừng làm đổ đậu. Paul vừa làm đổ các tác phẩm về bữa tiệc của Heidi .. Xem thêm: đậu, làm đổ làm đổ các hạt đậu
Tiết lộ một bí mật (an ninh) hoặc tiết lộ điều gì đó sớm, vì bạn có thể tin tưởng vào cô bé Carol sẽ làm đổ các hạt đậu về điều bất ngờ. Trong cách diễn đạt thông tục này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1919, tràn có nghĩa là "divulge", một cách sử dụng có từ những năm 1500. . Xem thêm: đậu, làm đổ làm đổ đậu
THÔNG TIN Nếu bạn làm đổ đậu, bạn tiết lộ sự thật về điều gì đó bí mật (an ninh) hoặc riêng tư. Anh ta sợ chết khiếp tui sẽ đổ đậu cho cảnh sát. Nào, làm đổ đậu! Đó là lỗi của ai? Lưu ý: Biểu thức này có một số cách giải thích. Một là bắt nguồn từ một phong tục cổ xưa của chuyện bỏ phiếu bằng cách đặt các hạt đậu màu vào một trong số các lọ hoặc chậu, sau đó lật các hạt đậu ra và đếm chúng. Một cách khác là mô tả bất chính thức về nôn mửa. . Xem thêm: đậu, làm đổ làm đổ đậu
tiết lộ thông tin bí mật, đặc biệt là không tình hoặc không ý. bất chính thức. Xem thêm: đậu, làm đổ làm đổ ˈbeans
(không chính thức) nói với ai đó điều gì đó nên được giữ bí mật (an ninh) hoặc riêng tư: Chúng tui đã cố gắng giữ bí mật (an ninh) với Pete, nhưng Marcia vừa làm đổ hạt đậu. ♢ Nào, làm đổ đậu! Cha của bạn vừa nói gì? OPPOSITE: giữ một cái gì đó dưới mũ của bạn. Xem thêm: đậu, làm đổ làm đổ các hạt đậu
và làm đổ các tác phẩm tv. để cho đi một bí mật (an ninh) hoặc một bất ngờ. Có một bữa tiệc bất ngờ dành cho Heidi vào thứ Tư. Xin đừng làm đổ đậu. Xin lỗi, tui không cố ý làm đổ tác phẩm. . Xem thêm: đậu, làm đổ làm đổ đậu
Để tiết lộ một bí mật (an ninh) .. Xem thêm: đậu, làm đổ làm đổ đậu, để
Cho đi một bí mật. Chủ nghĩa tiếng lóng của Mỹ này kết hợp hai nghĩa trước đó: tràn, nghĩa là nói, và đậu, nghĩa là thông tin. Mặc dù những thứ này có niên lớn tương ứng từ thế kỷ XVI và XIII, nhưng khuôn sáo chỉ xuất hiện từ những năm 1920 hoặc lâu hơn. Nó đặc biệt phổ biến trong truyện trinh thám và tiểu thuyết, trong đó thời cơ để tiết lộ những bí mật (an ninh) quan trọng là một điều thường xuyên .. Xem thêm: tràn. Xem thêm:
An spill the beans, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spill the beans, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spill the beans, to