spoken for Thành ngữ, tục ngữ
spoken for
Idiom(s): spoken for
Theme: RESERVING
taken; reserved (for someone).
• I'm sorry, but this one is already spoken for.
• Pardon me. Can I sit here, or is this seat spoken for?
spoken for|speak|spoken
adj. Occupied; reserved; taken; already engaged or married. "Sorry, my boy," Mr. Jones said condescendingly, "but my daughter is already spoken for. She will marry Fred Wilcox next month." nói cho (một)
1. Để nói điều gì đó thay mặt cho một người; để bày tỏ ý kiến của một người cho họ. Tôi bất thể nói thay Dave, nhưng tui biết rằng tui rất khó chịu với sự sắp xếp này. Tôi chỉ muốn nói rõ rằng nhân viên cũ này bất nói thay cho tui hoặc cho toàn thể công ty. Để làm chứng, tranh luận hoặc đưa ra đề xuất ủng hộ một người. Melissa là một công nhân tuyệt cú vời. Tuy nhiên, tui không thể nói thay cho những thực tập sinh khác, vì tui chưa dành thời (gian) gian làm chuyện với họ. Tôi bất cần ai nói hộ - tui có thể tự đứng lên .. Xem thêm: nói nói thay cho
1. Đã được xác nhận quyền sở hữu, mua hoặc đặt trước. Tôi xin lỗi, chỗ ngồi này được sử dụng cho. Có vẻ như chiếc xe này được nói cho. Hãy xem họ có bất kỳ cái nào khác với giá tốt không. Đã có trong một mối quan hệ lãng mạn. Tôi đang nghĩ đến chuyện rủ John đi chơi. Bạn có biết nếu anh ấy được nói chuyện không? Xem thêm: nói nói cho
được thực hiện; dành riêng (cho ai đó). Tôi xin lỗi, nhưng miếng bánh này vừa được nói cho. Thứ lỗi cho tôi. Tôi có thể ngồi ở đây không, hay chỗ ngồi này được dùng cho ?. Xem thêm: nói nói cho
Được bảo lưu hoặc yêu cầu: Chỗ ngồi đó có được nói cho bất ?. Xem thêm: vừa nói. Xem thêm:
An spoken for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spoken for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spoken for