spread oneself too thin Thành ngữ, tục ngữ
spread oneself too thin
try to do too many things at one time She has been spreading herself too thin lately and is not accomplishing very much of anything.
spread oneself too thin|spread|thin|too thin
v. phr. To try to do too many things at one time. As the owner, chef, waiter, and dishwasher of his restaurant, Pierre was spreading himself too thin. dàn trải quá mỏng
Đã tiêu tốn nhiều tài nguyên, năng lượng hoặc thời (gian) gian hơn mức có thể duy trì hoặc duy trì; choáng ngợp vì đảm nhận quá nhiều hoạt động cùng một lúc. Giữa trường học, công chuyện và hoạt động tình nguyện, gần đây tui cảm thấy hơi mỏng. Đội bóng bị chấn thương chỉ đơn giản là quá mỏng vào cuối chuỗi bảy trận đấu. để làm nhiều chuyện cùng một lúc mà bạn bất thể làm tốt chuyện nào trong số chúng. Tham gia (nhà) nhiều hoạt động là một ý kiến hay, nhưng đừng để bản thân quá mỏng. Dạo này tui bận quá. Tôi e rằng bản thân mình vừa quá mỏng. Ví dụ, Tom vừa kiệt sức; những gì với công việc, các hoạt động tình nguyện và cuộc sống xã hội, anh ấy tự cho mình là quá mỏng. Cụm từ này đen tối chỉ chuyện bôi một thứ gì đó (như bơ lên bánh mì) thành một lớp mỏng đến mức bất phủ hết bề mặt. Jonathan Swift vừa sử dụng advance mỏng theo nghĩa tích cực, tức là điều gì đó sẽ ít xảy ra hơn (Polite Conversation, 1731-1738): "Họ [những bài tuyên bố lịch sự] nên được chồng tốt hơn, và lan truyền mỏng hơn nhiều." Xem thêm: lan, thinXem thêm:
An spread oneself too thin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spread oneself too thin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spread oneself too thin