square deal Thành ngữ, tục ngữ
square deal
fair to the purchaser, value for money spent You get a square deal when you buy a tractor at Al's Machinery.
square deal|deal|square
n. phr. 1. Equitable or fair treatment. We are proud to say that at this firm every employee gets a square deal. Contrast NEW DEAL, RAW DEAL. thỏa thuận bình thường
Một giao dịch, thỏa thuận hoặc dàn xếp công bằng, trung thực. Tổng thống cho biết ông sẽ rút khỏi các cuộc đàm phán về thỏa thuận thương mại cho đến khi ông cảm giác chắc chắn rằng chúng tui đang đạt được một thỏa thuận hợp lý. Chúng tui không muốn được trả hoặc đối xử tốt hơn so với các cùng nghiệp của mình — chúng tui chỉ muốn một thỏa thuận hợp lý. $ 300 cho chiếc máy tính cũ nát đó? Điều đó nghe có vẻ bất phải là một thỏa thuận bình thường đối với tôi, anh bạn .. Xem thêm: thỏa thuận, thỏa thuận vuông một thỏa thuận vuông
một món hời hoặc sự đối xử công bằng. Aboveboard ở đây có nghĩa là 'trung thực', như một tính từ ban đầu được liên kết với chuyện chơi bài trong danh dự. See added on the aboveboard (at square) .. See more: deal, aboveboard aboveboard deal, a
A fair and accuracy Sắp xếp. Mặc dù hình vuông vừa được sử dụng để có nghĩa là "công bằng" từ thế kỷ XIV, cụm từ này chỉ được biết đến nhiều vào đầu thế kỷ XX, khi Theodore Roosevelt biến nó thành nền tảng trong chiến dịch tranh cử tổng thống của mình. “Nếu được bầu, tui sẽ thấy rằng tất cả người đàn ông đều có một thỏa thuận vuông, bất hơn bất kém,” ông nói (ngày 4 tháng 11 năm 1904) .. Xem thêm: square. Xem thêm:
An square deal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with square deal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ square deal