spout off Thành ngữ, tục ngữ
spout off about
Idiom(s): spout off (about sb or sth)
Theme: OPINION
to talk too much about someone or something. (Informal.)
• Why do you always have to spout off about things that don’t concern you?
• Everyone in our office spouts off about the boss.
• There is no need to spout off like that. Calm down and think about what you re saying.
phun ra
1. Nói (về ai đó hoặc điều gì đó) một cách đặc biệt khoe khoang hoặc kiêu ngạo. Cuộc hẹn hò của tui liên tục nói về tầm quan trọng của cô ấy trong công chuyện và số trước cô ấy kiếm được, thậm chí bất bao giờ hỏi tui làm gì để kiếm sống. Nói trong một khoảng thời (gian) gian tẻ nhạt hoặc bực tức. Bố chồng tui không bao giờ bất tiết lộ về những chuyến du hành vòng quanh thế giới của ông ấy bất cứ khi nào chúng tui nhìn thấy ông ấy. Tôi luôn để tâm trí mình lang thang bất cứ khi nào Dan bắt đầu nói về chính trị như thế. Nói điều gì đó một cách thô lỗ, bất được vui nghênh hoặc khó chịu. Dan, làm ơn đừng tiết lộ những rõ hơn thân mật (an ninh) về cuộc sống riêng tư của chúng tui như thế — chúng tui đang ở một nhà hàng công cộng! Anh ấy vừa nói ra một số câu trả lời dài dòng, rất kỹ thuật mà trả toàn bất có ý nghĩa gì .. Xem thêm: off, cascade cascade off
(về ai đó hoặc điều gì đó)
1. để khoe khoang hoặc khoe khoang về ai đó hoặc điều gì đó. Đừng nói về Tom nữa. Không ai có thể tốt như vậy! Alice đang nói về chiếc xe mới của cô ấy.
2. nói công khai về ai đó hoặc điều gì đó; để tiết lộ thông tin công khai về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi ước gì bạn sẽ bất tiết lộ chuyện gia (nhà) đình tui ở nơi công cộng. Không có ích lợi gì để nói về vấn đề này .. Xem thêm: tắt, phun phun ra
v.
1. Nói liên tục và tẻ nhạt: Tôi sợ dành một buổi tối với anh em họ của mình và nghe họ kể về kỳ nghỉ cuối cùng của họ.
2. Để thốt ra một điều gì đó dài dòng và tẻ nhạt: Tôi vừa hy vọng một câu trả lời đơn giản, nhưng người thợ máy vừa phun ra một lời giải thích kỹ thuật khiến tui càng bối rối hơn. Các chỉ dẫn viên du lịch phải ghi nhớ bài tuyên bố cho đến khi họ có thể đọc nó mà bất cần nỗ lực.
. Xem thêm: tắt, vòi. Xem thêm:
An spout off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spout off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spout off