stall for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. ngăn chặn (cái gì đó)
1. Để làm ra (tạo) ra sự trì hoãn hoặc mất tập trung trong một khoảng thời (gian) gian dài hoặc để đạt được, đạt được hoặc trả thành một điều gì đó. Tôi cần bạn đứng yên trong vài phút trong khi tui thiết lập máy chiếu cho bài thuyết trình. Võ sĩ cố gắng giữ chân cho phần còn lại bằng cách đeo bám đối thủ của mình. Để làm chậm, chùn bước hoặc ngừng tiến bộ trong một khoảng thời (gian) gian hoặc khoảng thời (gian) gian nào đó. Các báo cáo đang chỉ ra rằng nền kinh tế sẽ tiếp tục đình trệ trong năm thứ ba liên tiếp. Quá trình phát triển trên nguyên mẫu bị đình trệ trong vài tuần khi chúng tui cố gắng tìm nguồn nguyên liệu mà chúng tui cần. Để trì hoãn hoặc đánh lạc hướng ai đó hoặc điều gì đó bằng ngôn ngữ hoặc hành vi lảng tránh hoặc ngụy làm ra (tạo) trong một khoảng thời (gian) gian nhất định. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "gian hàng" và "cho." Tôi dừng giáo viên một lúc để Johnny có thể viết xong câu trả lời cho bài kiểm tra. Bạn gần như vừa sẵn sàng? Tôi bất nghĩ mình có thể trì hoãn phiên tòa lâu hơn nữa! 4. Làm cho điều gì đó chậm lại, chùn bước hoặc ngừng tiến triển trong một khoảng thời (gian) gian hoặc khoảng thời (gian) gian nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "gian hàng" và "cho." Cái lạnh dữ dội vừa làm ngưng trệ hoạt động khoan trong khu vực trong hai tháng, và bất có dấu hiệu kết thúc cho cái lạnh trong tầm mắt. Thượng nghị sĩ vừa cố gắng trì hoãn cuộc bỏ phiếu trong ngày để thực hiện một số sửa đổi vào phút cuối. Tôi vừa giữ anh ta lâu nhất có thể. Tôi bất thể đình trệ quá trình tố tụng thêm một giây nữa .. Xem thêm: ngưng trệ. Xem thêm:
An stall for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stall for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stall for (something)