stand at (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đứng ở (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để chiếm một số vị trí hoặc ở một số vị trí trong khi đứng. Một người đàn ông đang đứng ở bên đường với tấm biển ghi: "Kết thúc là không!" Cô giáo đứng trước lớp giảng cho chúng tui về kết quả kiểm tra kém của chúng tôi. Nhân viên bảo vệ đứng ở cửa bất cho ai vào tòa nhà.2. Để duy trì trong một số điều kiện hoặc trạng thái. Tôi vừa đứng chú ý trong suốt thời (gian) gian tổng thống đang phát biểu. Quân đội của chúng tui đang ở tư thế sẵn sàng — chúng tui chỉ đang chờ tín hiệu của bạn, thưa lớn úy. Hãy xem thêm: hãy đứng ở một cái gì đó
1. đứng trước một cái gì đó; đứng trong vùng lân cận của một cái gì đó. Tôi đứng bên cửa sổ, quan sát dòng xe cộ qua lại. Tom đứng ở cửa, đếm tất cả người khi họ bước vào.
2. đứng hoặc duy trì trong một trạng thái cụ thể, chẳng hạn như sự chú ý hoặc sự sẵn sàng. Quân đội đứng chú ý rất lâu. Toàn bộ trung đội đang trong tư thế sẵn sàng chờ lệnh tiếp theo. Xem thêm: standLearn more:
An stand at (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand at (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand at (something)