start off on the right foot, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bắt đầu bằng chân phải
Để có một khởi đầu tích cực hoặc thuận lợi. Với nỗ lực để bắt đầu thuận lợi trong học kỳ này, tui đã bắt đầu nghiên cứu cho luận án của mình .. Xem thêm: foot, off, on, right, alpha alpha on the appropriate bottom
hoặc đi bằng chân phải
Nếu bạn bắt đầu bằng chân phải hoặc đi bằng chân phải, bạn ngay lập tức có được thành công khi bắt đầu một hoạt động hoặc một mối quan hệ. Chia sẻ cảm xúc của bạn, cả tích cực và tiêu cực. Nếu bạn quyết định tiếp tục, bạn sẽ bắt đầu trên con đường chân chính. Để đi đúng hướng, anh vừa tặng cô một vài vé ngồi hàng ghế đầu đắt trước cho buổi biểu diễn. So sánh với bị bắt nhầm chân. So sánh với đi sai chân .. Xem thêm: chân, tắt, bật, phải, bắt đầu bắt đầu bằng chân phải, để
Bắt đầu một cách tốt đẹp. Thuật ngữ này là một phiên bản của hành động tốt nhất của một người về phía trước. Sự mê tín cổ xưa cho rằng chân phải là tốt nhất, trong khi chân trái là bất may mắn. Do đó, các phiên bản ban đầu của biểu thức này bao gồm "Với cách tiếp cận chân thuận" và "Chân phải trước." (Xem thêm vừa dậy nhầm giường.) Mấu chốt của chuyện xác định vị trí này là đi nhầm chân. Cả hai đều trở thành khuôn sáo trong thế kỷ XX .. Xem thêm: tắt, bật, đúng, bắt đầu. Xem thêm:
An start off on the right foot, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with start off on the right foot, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ start off on the right foot, to