steal a march on someone, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. ăn cắp một cuộc diễu hành trên ai đó hoặc thứ gì đó
để đi trước người có cùng mục tiêu; để trả thành điều gì đó trước khi người khác làm. Jeff vừa đánh cắp một cuộc tuần hành của tất cả chúng tui khi câu chuyện của mình được xuất bản. Đối thủ cạnh tranh của chúng tui đã đánh cắp một cuộc hành quân của chúng tui và nhận được hợp cùng lớn .. Xem thêm: hành quân, trên, ăn cắp ăn cắp một cuộc hành quân trên
Có được lợi thế bất ngờ hoặc bí mật, như trong Macy's vừa đánh cắp một cuộc hành quân vào đối thủ của họ cửa hàng bách hóa với cuộc diễu hành Ngày Lễ Tạ ơn của họ. Cách diễn đạt ẩn dụ này xuất phát từ chiến tranh thời (gian) trung cổ, nơi mà một cuộc hành quân là quãng đường mà một đội quân có thể đi trong một ngày. Bằng cách hành quân lặng lẽ vào ban đêm, một lực lượng có thể gây bất ngờ và vượt qua kẻ thù vào ban ngày. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó bắt đầu từ nửa sau của những năm 1700. . Xem thêm: diễu hành, trên, ăn cắp ăn cắp một cuộc hành quân
giành được lợi thế trước ai đó, thường bằng cách hành động trước khi họ làm .. Xem thêm: hành động, trên, ăn cắp ăn cắp một cuộc hành quân vào ai đó, để
đạt được lợi thế bất ngờ hoặc lén lút. Biểu thức này xuất phát từ chiến tranh thời (gian) trung cổ, khi một cuộc hành quân có nghĩa là quãng đường mà một đội quân có thể đi trong một thời (gian) gian nhất định, thường là một ngày. Bằng cách hành quân vào ban đêm, một lực lượng có thể gây bất ngờ cho kẻ thù vào ban ngày hoặc ít nhất có thể đến gần hơn nhiều so với dự đoán, từ đó giành được lợi thế. Đến thế kỷ thứ mười tám, thuật ngữ này vừa được chuyển sang các doanh nghề thời bình. Tobias Smollett (Humphry Clinker, 1771) viết: “Hôm qua cô ấy muốn đánh cắp một cuộc tuần hành trên Liddy tội nghiệp,” Tobias Smollett (Humphry Clinker, 1771). . Xem thêm: diễu hành, trên, ăn cắp. Xem thêm:
An steal a march on someone, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal a march on someone, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal a march on someone, to