steal over Thành ngữ, tục ngữ
steal over
slowly and quietly take hold of不知不觉地袭来;悄悄地呈现
A feeling of happiness stole over the girl when she thought about the days ahead.当女孩想到未来的日子时,脸上不禁露出了一种幸福感。
A smile stole over his face.他脸上隐隐现出笑容。
Mist stole over the valley.雾渐渐弥漫了整个山谷。 ăn trộm (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để che hoặc di chuyển qua người nào đó hoặc cái gì đó từ từ và dần dần. Những đám mây đen kịt, đáng ngại vừa rình rập chúng tôi, đe dọa sẽ làm ướt cả chuyến dã ngoại của chúng tui bằng mưa. Một bóng đen che khuất thành phố khi con tàu vũ trụ lớn che khuất mặt trời. Của một trạng thái hoặc điều kiện, để nhấn chìm, bao bọc, hoặc tiêu thụ một ai đó hoặc một cái gì đó. Sự hỗn loạn vừa cướp đi toàn bộ đất nước sau sự sụp đổ của chế độ quân chủ. Nỗi tuyệt cú vọng đau đớn bao trùm lấy chúng tui khi chúng tui nhận ra rằng tất cả chúng tui sẽ mất chuyện làm .. Xem thêm: qua, ăn cắp ăn cắp của ai đó hoặc thứ gì đó
1. [để che đậy một số loại] để di chuyển chậm qua người nào đó hoặc thứ gì đó. (Như mặt trời hoặc bóng mây.) Bóng râm che khuất những người tắm nắng và kết thúc một ngày của họ. Bóng tối vừa đánh cắp trên đất.
2. [cho một cảm giác] để lây lan qua một người nào đó dần dần. Một cảm giác u đen tối bao trùm lấy đám đông. Một cảm giác phấn khích cao độ vừa đánh cắp các chàng trai khi họ chờ đợi .. Xem thêm: qua, ăn trộm. Xem thêm:
An steal over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal over