steal the show Thành ngữ, tục ngữ
steal the show
act or do so well in a performance that you get most of the attention The little boy stole the show at the music festival.
steal the show/spotlight
attract attention away from sb.or sth.that people should be watching抢镜头;引起注意力
She was on the stage for only a few minutes,bat I thought she stole the show.她仅出场几分钟,不过我认为她抢先出了风头。
Just as the speaker began,a little dog ran up the aisle,and stole the spotlight from him.正当演说者开始演说时,一只小狗跑上通道,把人们的注意力吸引了过去。
steal the show|show|steal
v. phr. To act or do so well in a performance that you get most of the attention and the other performers are unnoticed. Mary was in only one scene of the play, but she stole the show from the stars. đánh cắp chương trình
Để trở thành tâm điểm chính của sự chú ý hoặc mang đến màn trình diễn quyến rũ nhất trước sự chứng kiến của một hoặc nhiều người khác, thường là bất ngờ. Ban nhạc mở màn vừa hoàn toàn đánh cắp chương trình tối nay — họ thật tuyệt cú vời. Tôi xin lỗi, tui đã cố gắng nghe bài tuyên bố của bạn, nhưng cô em gái đáng yêu của bạn vừa lấy trộm buổi biểu diễn khi cô ấy bước ra đây. đốm sáng. Hãy trở thành trung tâm của sự chú ý, như trong Các bài tuyên bố rất thú vị nhưng giọng hát của Eliza vừa đánh cắp chương trình. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện dàn diễn viên còn lại nổi bật một cách bất ngờ trong một vở kịch sân khấu. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: hiển thị, ăn cắp ăn cắp chương trình
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó hoặc thứ gì đó trong chương trình hoặc sự kiện khác đánh cắp chương trình, họ ấn tượng hơn hoặc gây cười hơn bất kỳ ai hoặc bất kỳ thứ gì khác và kết quả là, nhận được nhiều hơn chú ý hoặc khen ngợi. Cả ba ca sĩ đều mang đến những màn trình diễn ấn tượng nhưng chính Domingo mới là người đánh cắp chương trình. Jack Lemmon cuối cùng vừa đánh cắp chương trình, trở thành người có màn trình diễn xuất sắc nhất trong nhiều năm. Lưu ý: Bạn có thể mô tả ai đó hoặc điều gì đó được chú ý hơn những người hoặc sự vật khác như một kẻ ăn cắp chương trình. Tuy nhiên, kẻ ăn cắp buổi biểu diễn ở Citywalk bất phải là một siêu đô thị Hollywood, mà là một con khỉ đột lớn treo cổ như King Kong từ phía trước cửa hàng .. Xem thêm: show, ăn trộm ăn cắp buổi biểu diễn
thu hút được nhiều người chú ý và khen ngợi nhất .. Xem thêm: chôm chỉa, ăn cắp ăn trộm ˈshow
thu hút nhiều sự chú ý và khen ngợi hơn những người khác trong một tình huống cụ thể: Diễn viên bất thích làm chuyện với động vật vì họ thường ăn cắp chương trình .. Xem thêm: appearance hàng, ăn trộm. Xem thêm:
An steal the show idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steal the show, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steal the show