steam ahead Thành ngữ, tục ngữ
full steam ahead
as much power as we have, full throttle "I told the Captain about the ice, but he said, ""Full steam ahead!""" đi trước
1. Của một chiếc xe chạy bằng hơi nước, để tiến về phía trước. Con tàu lao thẳng vào màn đêm, đưa Marissa rời xa tui mãi mãi. Đoàn tàu vượt đèo vượt đèo là minh chứng cho sự khéo léo của con người. Để tiếp tục di chuyển hoặc đi về phía trước với tốc độ và sự quyết tâm. Hầu hết cả nhóm đều vừa kiệt sức, nhưng người dẫn đầu đoàn thám hiểm vừa vượt lên dẫn trước. Tiền đạo giành quyền kiểm soát quả bóng khúc côn cầu và vượt lên phía trước. Để tiếp tục tiến bộ hoặc tiến hành với sự quyết tâm và nhiệt tình, đặc biệt là bất xem xét các yếu tố bên ngoài. Công ty đang đi trước với sự mở rộng lớn toàn cầu của họ, bất chấp sự phản đối của các cổ đông. Cha mẹ tui đang hấp dẫn trước kế hoạch không lý của họ để chuyển đến Alaska. Bạn cần dừng chuyện hấp dẫn trước khi bất tham tiềmo ý kiến của những người còn lại trong chúng tui !. Xem thêm: phía trước, hơi nước. Xem thêm:
An steam ahead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steam ahead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steam ahead