step on someone's toes Thành ngữ, tục ngữ
Step on someone's toes
If you step on someone's toes, you upset them, especially if you do something that they should be in charge of. giẫm lên ngón chân của (một người)
Để xúc phạm, xúc phạm hoặc làm khó chịu một người, đặc biệt là khi can dự vào chuyện gì đó thuộc trách nhiệm của người đó. Tôi muốn giúp John thực hiện dự án của anh ấy, nhưng tui biết đó là đứa con của anh ấy, vì vậy tui không muốn giẫm chân lên anh ấy theo bất kỳ cách nào. Hãy nhìn xem, bạn sẽ phải dẫm lên ngón chân của một vài người nếu bạn muốn đi đầu trong lĩnh vực kinh doanh này .. Xem thêm: on, step, toe giẫm lên ngón chân của ai đó
Ngoài ra, hãy giẫm lên ngón chân của ai đó. Làm tổn thương hoặc xúc phạm ai đó. Ví dụ, Hãy cẩn thận những gì bạn nói về chuyện cô ấy giảm cân; bất giẫm lên ngón chân của cô ấy, hoặc Tôi sẽ giẫm lên ngón chân của ai đó nếu tui yêu cầu giúp đỡ sắp xếp bữa tiệc? Thành ngữ ẩn dụ này chuyển nỗi đau thể xác sang cảm xúc. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: bước lên, bước, ngón chân giẫm lên ngón chân của ai đó
hoặc giẫm lên ngón chân của ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn giẫm lên ngón chân của ai đó hoặc giẫm lên ngón chân của họ, bạn vừa xúc phạm họ bằng cách can thiệp vào một cái gì đó là trách nhiệm của họ. Sue giải thích: `` Các chủ cửa hàng nhỏ biết ai bán thứ gì, vì vậy họ bất giẫm chân lên nhau. '' Cô ấy vừa nhìn thấy bác sĩ Simmonds - Tôi bất thể giẫm lên ngón chân của ông ấy. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó kiễng chân hoặc giẫm chân lên. Không lạ gì, với một hệ thống phức tạp như vậy mà tui đã giẫm chân tại chỗ từ sáng đến tối .. Xem thêm: on, step, toe. Xem thêm:
An step on someone's toes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step on someone's toes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step on someone's toes