step up to the plate Thành ngữ, tục ngữ
step up to the plate
do your best, take action, take your turn Pedro said, bước lên đĩa
Chịu trách nhiệm về một chuyện nên phải làm. Một tham chiếu đến bóng chày, trong đó người đánh bóng đứng cạnh đĩa chủ nhà. Một người nào đó sẽ nên phải đứng lên lãnh đạo dự án này ngay bây giờ khi Dylan vừa từ chức. Tất cả chúng tui đều trông chờ vào bạn bước lên đĩa và trả thành công chuyện này .. Xem thêm: đĩa, bước, bước lên bước lên đĩa
1. Lít [đối với người đánh bóng chày] di chuyển đến gần cầu môn để chuẩn bị đánh bóng khi nó được ném. Người đánh bóng bước lên đĩa và trừng mắt nhìn người ném bóng.
2. Hình. Để di chuyển vào một vị trí mà một người sẵn sàng thực hiện một nhiệm vụ. Đã đến lúc Tom bước lên đĩa và đảm nhận phần công chuyện của mình .. Xem thêm: đĩa, bước, bước lên bước lên đĩa
chủ yếu là NGƯỜI MỸNếu một người hoặc tổ chức bước lên đĩa , họ nhận trách nhiệm làm một chuyện gì đó, thường là những chuyện khó. Đã đến lúc hội cùng phải nâng tầm và cung cấp sự lãnh đạo cần thiết. Có lẽ ông Sutherland nên bước lên đĩa và dẫn đầu các cuộc đàm phán. Lưu ý: Trong bóng chày, đĩa là đế sân nhà nơi người đánh bóng đứng. . Xem thêm: đĩa, bước, bước lên bước lên đĩa
hành động trước thời cơ, khủng hoảng hoặc thách thức; chịu trách nhiệm về một cái gì đó. chủ yếu là Bắc Mỹ Cụm từ này có nguồn gốc từ ngôn ngữ bóng chày, trong đó 'cái đĩa' (đầy đủ, 'chiếc đĩa sân nhà') là một tấm cao su ở một góc của viên kim cương nơi người đánh bóng đứng khi đánh bóng (gần tương đương với nếp gấp trong bóng chày). 2004 Giám đốc của Boston Globe… nên phải nâng cao giá trị để các nhà đầu tư cảm giác thoải mái rằng họ được thay mặt đúng mức với tư cách là cổ đông. . Xem thêm: tấm, bước, bước lên bước lên tấm
phr. tự nguyện nhận trách nhiệm về một chuyện gì đó. (Từ bóng chày, dùng để chỉ một người đánh bóng đang tiến đến gần tấm lưới nhà.) Công ty vừa tiến tới tấm bảng và trả công cho thời (gian) gian và công sức tui đã bỏ ra để sửa chữa thiết bị. . Xem thêm: tấm, bước, bước lên bước lên tấm
Hãy tiến lên và hành động; đừng chậm trễ. Cụm từ này xuất phát từ bóng chày, nó nói với người đánh bóng bước lên đĩa nhà và chuẩn bị đánh bóng. Từ cuối những năm 1900 trở đi, nó thường xuyên được chuyển giao cho các doanh nghề khác, đặc biệt là kinh doanh và chính trị. . Xem thêm: tấm, bước, lên. Xem thêm:
An step up to the plate idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step up to the plate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step up to the plate