Nghĩa là gì:
craw
craw /krɔ:/- danh từ
- it sticks in my craw
- (thông tục) tôi không thể nào mà nuốt tôi được
stick in craw Thành ngữ, tục ngữ
crawl on my hands and knees over broken glass just
do anything to be closer to her, worship the ground she walks on I'm so in love I'd crawl on my hands and knees over miles of broken glass to see her photo.
crawling with
having many of them, oodles, scads The hotel was crawling with police. I couldn't count them.
pub crawl
drink at many pubs in one day, bar hopping If you go on a pub crawl today, you'll have a headache tomorrow.
stick in my craw
irritate me, get to me That decision really sticks in my craw. How could he sell Gretzky?
crawl
1. to mount a horse
2. to leave quietly
3. to have sexual intercourse
4. to assault
creepy-crawly
an insect, spider, worm etc.
have sth stick in one's craw
Idiom(s): have sth stick in one's craw
Theme: ANNOYANCE
to have something irritate or displease someone. (Folksy.)
• I don't like to have someone's words stick in my craw.
• He meant to have the problem stick in my craw and upset me.
Laugh to see a pudding crawl
(UK) Someone who would laugh to see a pudding crawl is easily amused and will laugh at anything.
Make your flesh crawl
If something makes your flesh crawl, it really scares or revolts you. ('Make your flesh creep' is an alternative. 'Make your skin crawl' is also used.)
Stick in your craw
If someone or something really annoys you, it is said to stick in your craw. tham gia (nhà) thu thập thông tin của (một người)
Để đánh bại hoặc chọc tức một người. Tôi thực sự hiểu rằng anh ta sẽ nói dối và nhận hết công lao cho ý tưởng của tui !. Xem thêm: thu thập thông tin, đưa vào trong ˈthroat / ˈcraw / ˈgullet
(thân mật) của bạn nếu có thứ gì đó dính vào cổ họng của bạn, thật khó hoặc bất thể cùng ý hoặc chấp nhận: Nó thực sự mắc vào cổ họng tui mà tui được trả lương thấp hơn những người khác khi làm cùng một công chuyện .. Xem thêm: creep, gullet, stick, họng stick in (someone) clamber
Khiến người ta cảm giác bất bình và bực bội .. Xem thêm: thu thập thông tin, dính dính vào thu thập thông tin của một người, để
gây khó chịu hoặc bất đồng ý đến mức người ta bất thể nuốt nó. Cụm từ này là phiên bản hiện lớn của que trong mề, gullet hoặc cây trồng của một con, tất cả đều đề cập đến các bộ phận trong hệ tiêu hóa của động vật. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của chúng có niên lớn từ cuối thế kỷ XVII. Jonathan Swift vừa ghi lại một câu trong Cuộc trò chuyện lịch sự (1738): “Đừng để điều đó dính vào mề đay của bạn”. Dickens vẫn sử dụng một từ khác trong một bức thư năm 1843: "Sự cống hiến của bạn cho Peel mắc kẹt trong cổ họng tôi." Gần đây hơn, Martin Cruz Smith vừa viết, "Có phải bạn vừa thu thập thông tin của bạn rằng bạn trả toàn bất đi đến đâu trong cuộc điều tra?" (Wolves Eat Dogs, 2004) .. Xem thêm: stick. Xem thêm:
An stick in craw idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stick in craw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stick in craw