stick in one's craw, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. chọc ngoáy một người
Ngoài ra, hãy chọc ngoáy cổ họng một người.
1. Không thể nói điều gì đó, như trong ý tui muốn xin lỗi nhưng lời nói đó vẫn bị mắc kẹt trong quá trình thu thập thông tin của tôi. [Đầu những năm 1600]
2. Phản cảm đến mức người ta bất thể chịu được, như trong cuộc triển lãm nghệ thuật tục tĩu đó mắc kẹt trong cổ họng tôi. [Cuối những năm 1600]. Xem thêm: thu thập thông tin, dính dính vào (một người) thu thập thông tin
Khiến người ta cảm giác bất bình và bực bội. gây khó chịu hoặc bất cùng đến nỗi người ta bất thể nuốt nổi. Biểu thức này là phiên bản hiện lớn của que trong mề, gullet hoặc cây trồng của một con, tất cả đều đề cập đến các bộ phận trong hệ tiêu hóa của động vật. Việc sử dụng tượng hình của chúng có niên lớn từ cuối thế kỷ XVII. Jonathan Swift vừa ghi lại một câu trong Cuộc trò chuyện lịch sự (1738): “Đừng để điều đó dính vào mề đay của bạn”. Dickens vẫn sử dụng một từ khác trong một bức thư năm 1843: "Sự cống hiến của bạn cho Peel mắc kẹt trong cổ họng tôi." Gần đây hơn, Martin Cruz Smith vừa viết, "Có phải bạn vừa thu thập thông tin của bạn rằng bạn trả toàn bất có gì trong cuộc điều tra?" (Wolves Eat Dogs, 2004) .. Xem thêm: stick. Xem thêm:
An stick in one's craw, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stick in one's craw, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stick in one's craw, to