stick to one's guns, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. dính vào súng của một người
Hình. giữ vững niềm tin của một người; để bảo vệ quyền lợi của một người. (Hình. Về một người lính vẫn tại chỗ để bắn súng ngay cả khi tất cả dường như vừa mất.) Tôi sẽ bám sát súng của mình về vấn đề này. Tôi chắc chắn rằng tui đúng. Bob có thể được thuyết phục để làm theo cách của chúng tôi. Anh ta có thể sẽ bất dính vào súng của mình vào thời (gian) điểm này .. Xem thêm: súng, dính dính vào súng của một người
Giữ nhanh một tuyên bố, ý kiến hoặc quá trình hành động, như trong Nhân chứng bị mắc kẹt súng của cô ấy về thời (gian) gian chính xác cô ấy ở đó. Biểu thức này, ban đầu được gọi là thay mặt cho súng của một người, đen tối chỉ một xạ thủ còn lại ở vị trí của anh ta. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: súng, gậy bám súng, để
bền bỉ, đứng vững. Ban đầu, thuật ngữ này (và ở Anh vẫn là) để chỉ súng của một người và đề cập đến nghĩa vụ của một xạ thủ là phải ở lại vị trí của anh ta. Vào giữa thế kỷ thứ mười tám, nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng, như của James Boswell (Life of Johnson, 1791): “Mrs. Thrale vừa đứng trước khẩu súng của mình với lòng dũng cảm tuyệt cú vời để bảo vệ những kẻ si tình. ”. Xem thêm: que. Xem thêm:
An stick to one's guns, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stick to one's guns, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stick to one's guns, to