sticking point Thành ngữ, tục ngữ
Sticking point
A sticking point is a controversial issue that blocks progress in negotiations, etc, where compromise is unlikely or impossible. điểm mấu chốt
Một chủ đề thảo luận hoặc tranh luận dẫn đến bất đồng. Chủ đề của giờ giới nghiêm thường là điểm gắn bó thực sự giữa thanh thiếu niên và cha mẹ của chúng .. Xem thêm: điểm, điểm gắn bó điểm gắn bó
BÌNH THƯỜNG Điểm gắn bó là điểm mà tất cả người bất thể cùng ý và là điểm dừng họ đạt được thứ gì đó. Các cuộc nói chuyện với nam diễn viên vừa đổ vỡ và trước được đánh giá là điểm mấu chốt. Người Mỹ vừa trình bày một kế hoạch về nông nghiệp, điểm mấu chốt chính trong cuộc đàm phán thương mại .. Xem thêm: point, stick. Xem thêm:
An sticking point idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sticking point, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sticking point