Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
straight and narrow, (walk) the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. ngay thẳng và hẹp
Một lối sống ngay thẳng về mặt đạo đức. Tôi nên phải đi thẳng và hẹp để bất bị bắt lần nữa .. Xem thêm: và, hẹp, thẳng đường thẳng và hẹp
Hình. một con đường thẳng và tuân thủ quy luật trong cuộc sống. (Đề cập đến một cách cư xử đúng đắn và cứng nhắc về mặt đạo đức. Trật tự cố định.) Bạn sẽ bất gặp khó khăn gì với cảnh sát nếu bạn dính vào đường thẳng và hẹp. Roger là người luôn đi theo đường thẳng và hẹp mỗi ngày trong cuộc sống của mình .. Xem thêm: và, hẹp, thẳng thẳng và hẹp
THƯỜNG GẶP Nếu ai đó hoặc điều gì đó khiến bạn luôn đi theo đường thẳng và hẹp, họ giúp bạn sống tốt, lương thiện và ngăn cản bạn làm những chuyện trái đạo đức, trái pháp luật. Bây giờ anh có niềm tin để giữ anh ta trên đường thẳng và hẹp. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đi lạc khỏi con đường thẳng và hẹp, có nghĩa là họ ngừng sống một cuộc sống tốt đẹp, lương thiện và làm điều gì đó trái đạo đức hoặc bất hợp pháp. Mục đích là để ngăn chúng đi lạc từ đường thẳng và đường hẹp. Lưu ý: Ban đầu `` Straight '' là `` eo biển '', có nghĩa là `` hẹp ''. Cụm từ này có thể đen tối chỉ đến một đoạn Kinh Thánh: `` Vì eo biển là cửa, và đường hẹp là đường dẫn đến sự sống, và ít người tìm thấy nó. '' (Ma-thi-ơ 7:14). Xem thêm: và, hẹp, ngay thẳng hành vi ngay thẳng và hẹp
về mặt đạo đức. Dạng đầy đủ của biểu thức là con đường hoặc lối đi thẳng và hẹp. Nó phát triển từ sự hiểu lầm của Ma-thi-ơ 7:14, 'eo biển là cửa, hẹp là đường dẫn đến sự sống', trong đó eo biển trên thực tế được dùng như một từ khác cho hẹp .. Xem thêm: và, hẹp, thẳng thẳng và hẹp, (bước đi)
(Đi theo) con đường nhân đức. Thuật ngữ này có lẽ đen tối chỉ đến sự thận trọng trong Kinh thánh, “Eo biển là cửa, hẹp là đường dẫn đến sự sống” (Ma-thi-ơ 7:14), sự sống ở đây có nghĩa là sự cứu rỗi. Tuy nhiên, theo sau từ thẳng và hẹp, phần lớn là một khái niệm về sự chính xác của thời (gian) Victoria, và thuật ngữ này vừa trở nên phổ biến vào thế kỷ XIX. John Dos Passos vừa sử dụng nó trong The 42nd Parallel (1930): “Robbins. . . nói rằng anh ấy. . . sẽ phải theo đường thẳng và hẹp. ”. Xem thêm: và, thẳng. Xem thêm:
An straight and narrow, (walk) the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with straight and narrow, (walk) the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ straight and narrow, (walk) the