strike oil, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. dầu tấn công
1. Để tiếp cận các kho chứa dầu trong khi khoan vào lòng đất. Ngừng khoan, chúng tui đã khai thác dầu! 2. Để đạt được thành công trong lĩnh vực nào đó, thường là về tài chính. A: "Chúng tui chắc chắn vừa đánh dầu khi thu âm bài hát đó." B: "Tôi biết, nó vừa trở thành một hit lớn và sẽ trả cho chúng tui rất nhiều trước bản quyền.". Xem thêm: dầu, tấn công dầu tấn công
Nếu bạn đánh dầu, bạn đột nhiên trở nên thành công trong chuyện tìm kiếm hoặc làm điều gì đó. Ở Austin, một thế hệ tỷ phú công nghệ cao mới vừa thành công trong lĩnh vực máy tính. Jennifer McFarlane đặt mục tiêu tấn công dầu mỏ vào thị trường chuyện làm điều hành ở Úc. Lưu ý: Cụm từ này thường được sử dụng theo nghĩa đen hơn để nói rằng ai đó phát hiện ra dầu trong lòng đất do kết quả của chuyện khoan. . Xem thêm: dầu, tấn công dầu tấn công
đạt được sự thịnh vượng hoặc thành công. 1994 Nature S. P. Goldman… dường như vừa thành công trong chuyện tìm kiếm những cách tốt hơn để tính toán trạng thái điện tử. . Xem thêm: dầu, tấn công dầu tấn công, để
Để làm ra (tạo) ra một khám phá may mắn hoặc đột phá. Bắt nguồn từ nước Mỹ vào thế kỷ 19, cách diễn đạt theo nghĩa đen này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng vào nửa sau của thế kỷ này. James Russell Lowell (Poetical Works, 1888) vừa viết: “Chúng tui là một nước đã gây được ấn tượng với [sic].” Một từ cùng nghĩa đơn giản là làm cho nó giàu có, cũng từ khai thác, đen tối chỉ chuyện tìm kiếm một mỏ khoáng sản đáng kể .. Xem thêm: đình công. Xem thêm:
An strike oil, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strike oil, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strike oil, to