strike on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. tấn công (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để đánh, đá hoặc đánh ai đó hoặc một cái gì đó vào một số vị trí cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đình công" và "trên". Đứa trẻ dùng búa đồ chơi đập vào đầu bố. Để thực hiện một khám phá đột ngột hoặc bất ngờ. Chúng tui đã tìm ra một phương pháp mới để điều trị ung thư do kết quả nghiên cứu của chúng tui về chuyện điều chỉnh hệ thống miễn dịch. Có vẻ như hãng phim vừa đánh vào một công thức chiến thắng với loạt phim bom tấn gần đây của mình. Để làm nổi bật, giới thiệu hoặc nêu lên một số chủ đề hoặc vấn đề. Tôi nghĩ rằng bạn vừa nhấn vào một điểm quan trọng, Jim. Giám đốc điều hành vừa đánh vào một số nhân vật quan trọng trong buổi thuyết trình của mình với các nhà đầu tư. Quả bóng đập vào cùi chỏ khiến tui rất đau. Tôi vừa đập vào chân con gấu, và điều đó chỉ khiến nó trở nên điên cuồng hơn .. Xem thêm: on, bang tấn công (lên) một cái gì đó
để đánh hoặc đập một cái gì đó vào thứ khác. Cô đập đầu vào thành giường. Mary đánh cùi chỏ vào tấm áo choàng. Khám phá điều gì đó đột ngột hoặc bất ngờ: Trong quá trình nghiên cứu của mình, các nhà khoa học vừa nghiên cứu một cách tiếp cận trả toàn mới. Các thám hi sinh đã tìm ra một manh mối. . Xem thêm: trên, đình công. Xem thêm:
An strike on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strike on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strike on (something)