Nghĩa là gì:
double-quick double-quick /'dʌbl'kwik/- tính từ & phó từ
- theo tốc độ bước chạy đều
- nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- đi theo tốc độ bước chạy đều
stung to the quick Thành ngữ, tục ngữ
a quick study
someone who learns new things quickly and easily.
a quickie
a quick game or visit, a short time of play I love to play chess. Do we have time for a quickie before dinner?
cut me to the quick
hurt me, cause me to feel sad I was hurt when she called me a cow. She cut me to the quick.
quick and dirty
fast or easy, instant, short cut I know a quick and dirty way to calculate interest. It's easy.
quick buck
money earned quickly and easily (and sometimes dishonestly) The company is only interested in making a quick buck and is not at all interested in quality.
quick like a bunny
very quick, without delay Get into bed now - quick like like a bunny!
quick on the draw
"quick to speak or shoot; get the drop on" Think before you speak. Don't be so quick on the draw.
quick one
a single drink of alcohol taken before one does something else We stopped for a quick one on the way home but stayed for more than an hour.
quick study
(See a quick study)
quicker than you can say Jack Robinson
very quickly The ghost was gone - quicker 'n you can say Jack Robinson! đâm nhanh (một cái) vào nhanh chóng
Làm tổn thương hoặc xúc phạm một cách sâu sắc về mặt tinh thần. Những lời bình luận khiến tui đau đớn đến nhanh chóng, nhưng tui vẫn bình tĩnh và tiếp tục với bài giảng .. Xem thêm: nhanh chóng, nhức nhối bị đốt cháy nhanh chóng
Bị tổn thương hoặc xúc phạm sâu sắc về mặt tinh thần. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng họ gọi chiếc váy của tui là đồ dính sau lưng. Nữ tiếp viên vội vàng vì lời nói của khách, nhốt mình trongphòng chốngngủ trên gác .. Xem thêm: nhanh chóng, vết chích chém tới tấp
Bị thương rất sâu; cảm xúc của một người bị tổn thương. Danh từ “nhanh chóng” có nghĩa là phần sống, cũng như phần quan trọng nhất; ngày nay nó còn có nghĩa là phần thịt rất nhạy cảm giữa móng tay và da. Cảm động đến nhanh chóng, nghĩa là bị ảnh hưởng sâu sắc, vừa được sử dụng từ thế kỷ XVI; nó xuất hiện trong Châm ngôn của John Heywood và ở một số nơi trong các vở kịch của Shakespeare (Hamlet, Hài kịch của những sai sót, và những vở khác). Một phiên bản khác được nhắc đến với sự nhanh chóng, như trong “The aftermost appellation vừa khiến cô ấy say mê nhanh chóng” (Henry Fielding, Joseph Andrews, 1742). “Cắt nhanh” là một từ ngữ sau này vẫn còn và là một từ sáo rỗng kể từ khoảng năm 1850. Xem nhanh và chết. . Xem thêm: cắt, nhanh. Xem thêm:
An stung to the quick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stung to the quick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stung to the quick