subject to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. phải tuân theo (cái gì đó)
1. Được hướng dẫn, kiểm soát hoặc cai trị bởi một cái gì đó. Hãy nhớ rằng, khi bạn đi du lịch nước ngoài, bạn phải tuân theo luật lệ và truyền thống riêng của họ, bất phải của riêng bạn. Tôi e rằng các cửa hàng của chúng tui phải tuân theo các quy tắc do trụ sở công ty thiết lập, vì vậy chúng tui không thể làm gì ở đây. Tất nhiên, tất cả các kế hoạch của chúng tui ở đó sẽ phụ thuộc vào thời (gian) tiết — nếu chúng tui không có gì ngoài mưa, chúng tui sẽ dành kỳ nghỉ trong nhà. Để được yêu cầu nhận, gánh chịu hoặc trải nghiệm điều gì đó. Trong thời (gian) gian bạn lưu trú tại cơ sở này,phòng chốngcủa bạn sẽ được kiểm tra hàng tuần. Bất kỳ công ty nào bị phát hiện trình bày sai nghĩa vụ thuế sẽ phải chịu một cuộc kiểm toán bên ngoài do chi nhánh quản lý của chúng tui thực hiện. Dễ bị ảnh hưởng hoặc dễ bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó; có tiềm năng hoặc có khuynh hướng phải gánh chịu hoặc trải nghiệm điều gì đó. Tôi vừa bị sốt cỏ khô từ khi còn là một đứa trẻ. Mặc dù hòn đảo nhỏ thường có ánh nắng chói chang, nhưng vị trí của nó có nghĩa là thỉnh thoảng nó phải hứng chịu những cơn bão khủng khiếp .. Xem thêm: accountable accountable to (something)
1. Được hướng dẫn, kiểm soát hoặc cai trị bởi một cái gì đó. Hãy nhớ rằng, khi bạn đi du lịch nước ngoài, bạn phải tuân theo luật lệ và truyền thống riêng của họ, bất phải của riêng bạn. Tôi e rằng các cửa hàng của chúng tui phải tuân theo các quy tắc do trụ sở công ty thiết lập, vì vậy chúng tui không thể làm gì ở đây. Tất nhiên, tất cả các kế hoạch của chúng tui ở đó sẽ phụ thuộc vào thời (gian) tiết — nếu chúng tui không có gì ngoài mưa, chúng tui sẽ dành kỳ nghỉ trong nhà. Bắt buộc phải nhận, gánh chịu hoặc trải nghiệm điều gì đó. Trong thời (gian) gian bạn lưu trú tại cơ sở này,phòng chốngcủa bạn sẽ được kiểm tra hàng tuần. Bất kỳ công ty nào bị phát hiện trình bày sai nghĩa vụ thuế sẽ phải chịu một cuộc kiểm toán bên ngoài do chi nhánh quản lý của chúng tui thực hiện. Dễ mắc bệnh hoặc nhạy cảm với một cái gì đó; có tiềm năng hoặc có xu hướng phải gánh chịu hoặc trải nghiệm điều gì đó. Tôi vừa bị sốt cỏ khô từ khi còn là một đứa trẻ. Mặc dù hòn đảo nhỏ thường đón ánh nắng chói chang, nhưng vị trí của nó có nghĩa là nó thỉnh thoảng phải hứng chịu những cơn bão khủng khiếp .. Xem thêm: chủ đề chủ đề ai đó hoặc điều gì đó
khiến ai đó phải chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó. Tôi bất có ý buộc bạn phải tuân theo chú Harry. Tôi xin lỗi vì tui phải khiến bạn phải tuân theo tất cả những câu hỏi này. Tôi thường xuyên bị đau đầu .. Xem thêm: accountable accountable to
v. Để khiến ai đó phải trải qua hoặc trải nghiệm điều gì đó: Người chỉ huy cho quân đội kiểm tra hàng ngày. Nền tảng dầu vừa phải chịu thời (gian) tiết khắc nghiệt.
. Xem thêm: môn học. Xem thêm:
An subject to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with subject to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ subject to (something)