submerge (someone or something) in (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nhấn chìm (ai đó hoặc cái gì đó) trong (cái gì đó)
1. Để đặt ai đó hoặc vật gì đó dưới bề mặt chất lỏng; để nhúng một người nào đó hoặc một cái gì đó vào một số chất lỏng. Anh nhúng chảo vào nước xàphòng chốngnóng để làm trôi thức ăn và dầu mỡ bám vào. Các bác sĩ vừa ngâm bệnh nhân trong một dung dịch có tác dụng kích thích sự phát triển của tế bào da. Để che phủ người nào đó hoặc thứ gì đó bằng chất lỏng, toàn bộ hoặc một phần. Được sử dụng đặc biệt trong cấu trúc bị động. Một nửa thị trấn bị ngập trong bùn sau cơn bão. Toàn bộ adhere động chìm trong nước, vì vậy chúng tui sẽ cần thiết bị lặn để tiếp cận nó. Để che khuất, làm xáo trộn hoặc nhấn chìm điều gì đó bằng hoặc thông qua thứ gì đó khác. Cô ấy rất giỏi trong chuyện nhấn chìm những lời chỉ trích trong những cuộc tấn công thâm độc vào đối thủ của mình. Có những lo ngại rằng các nỗ lực phục hồi sẽ bị nhấn chìm trong các đợt bùng phát bạo lực giữa hai nước. Để áp đảo, chế ngự hoặc làm quá tải một người nào đó bằng một thứ gì đó. Tôi chỉ cảm giác như mình đang ngập chìm trong những trách nhiệm mà tui không hề được đào làm ra (tạo) hay có kinh nghiệm. Anh ấy sẽ tự đưa mình vào nấm mồ sớm với cách anh ấy tự dìm mình trong công chuyện của mình .. Xem thêm: dìm dìm ai đó hoặc vật gì đó
để dìm ai đó hoặc vật gì đó vào chất lỏng. Nhà thuyết giáo vừa dìm Jeff xuống nước sông như một phần của lễ rửa tội. Nhúng ngập cá trong nước ướp ít nhất hai giờ .. Xem thêm: ngâm cá. Xem thêm:
An submerge (someone or something) in (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with submerge (someone or something) in (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ submerge (someone or something) in (something)