Nghĩa là gì:
all-rounder
all-rounder /'ɔ:l'raundə/- danh từ
- người toàn diện, người toàn năng
submerge under Thành ngữ, tục ngữ
buckle under
quit, lose, not try, give up We're losing, but we won't buckle under. We won't quit.
cool under pressure
calm during a crisis, able to perform well when you must do it Jo was very cool under pressure. When the judge asked questions, she answered clearly and calmly.
crack under the strain
become irrational or hysterical due to strain, around the bend Mother was a strong person. She never cracked under the strain of raising ten children.
down under
Australia, New Zealand etc. Next year I'm going down under for my holidays - New Zealand.
drink you under the table
drink more liquor than you, drink and not pass out, put you away After three glasses of beer, you're nearly drunk. I bet I can drink you under the table!
get out from under
escape a situation that one doesn
get under my skin
bother me, bug me, get to me Don't let Bob's teasing get under your skin. Don't let it bother you.
get under one
bother someone, upset someone She always gets under my skin although I don
give to understand
make a person understand by telling him very plainly or boldly I was given to understand that I could rent an apartment very easily here.
go under
fail, be unable to continue, go bankrupt Companies that can't make loan payments will go under. nhấn chìm (ai đó hoặc cái gì đó) dưới (cái gì đó)
1. Dìm ai đó hoặc vật gì đó xuống dưới bề mặt chất lỏng, đặc biệt là một số vùng nước. Tôi dìm mình xuống dưới mặt hồ để tránh bị lính canh phát hiện. Những cơn gió lớn cuối cùng vừa làm lật thuyền và nhấn chìm nó dưới sóng biển. Để che phủ ai đó hoặc vật gì đó bằng chất lỏng, toàn bộ hoặc một phần. Được sử dụng đặc biệt trong cấu trúc bị động. Một nửa thị trấn bị nhấn chìm dưới bùn và các mảnh vỡ sau cơn bão. Toàn bộ adhere động chìm dưới nước, vì vậy chúng tui sẽ cần thiết bị lặn để tiếp cận nó. Để che khuất, làm xáo trộn hoặc nhấn chìm điều gì đó bằng hoặc thông qua một thứ khác. Ứng cử viên này rất giỏi trong chuyện nhấn chìm những lời chỉ trích dưới những đòn tấn công thâm độc vào đối thủ của mình. Có những lo ngại rằng những nỗ lực phục hồi sẽ bị nhấn chìm dưới những đợt bùng phát bạo lực giữa hai nước.4. Để áp đảo, chế ngự hoặc làm quá tải một người nào đó bằng một thứ gì đó. Được sử dụng đặc biệt trong cấu trúc bị động. Tôi chỉ cảm giác như mình đang bị nhấn chìm dưới tất cả những trách nhiệm khác nhau. Bạn bất thể bắt đầu nhấn chìm hệ thống dưới tất cả những lớp phức tạp này và mong đợi nó hoạt động như dự định ban đầu .. Xem thêm: nhấn chìm nhấn chìm ai đó hoặc thứ gì đó dưới thứ gì đó
để đặt ai đó hoặc thứ gì đó bên dưới bề mặt của chất lỏng. Người giúp chuyện dìm cô chủ dưới mặt nước một lúc rồi đưa cô lên và lau khô. Chúng tự dìm mình xuống dưới mặt nước và có tầm nhìn ra xung quanh .. Xem thêm: nhận chìm. Xem thêm:
An submerge under idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with submerge under, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ submerge under