subtract from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. trừ khỏi (cái gì đó)
1. Để loại bỏ hoặc bị loại bỏ khỏi một số hoặc kiểm đếm. Bạn phải trừ biến trước khi nhân vì có dấu ngoặc đơn. Họ nói rằng họ sẽ sẵn sàng cung cấp rượu sâm panh miễn phí cho chúng tui chứ bất phải trừ vào hóa đơn của chúng tôi. Để giảm bớt hoặc làm giảm giá trị của một cái gì đó. Rất may, cốt truyện có phần rườm rà bất trừ năng lượng và sức hấp dẫn của bộ phim. Sự vắng mặt của đội trưởng ngôi sao thực sự vừa trừ đi thành tích của toàn đội, có lẽ nhiều hơn bất kỳ ai trong chúng ta có thể đoán. Để xóa ai đó, điều gì đó hoặc một số khỏi một nhóm hoặc thứ lớn hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "subtract" và "from." Bạn chỉ có thể trừ các chi phí vừa được sử công cụ thể cho các mục đích kinh doanh trong tờ khai thuế của mình. Chúng tui không đặt bất kỳ bộ phim nào từphòng chốngcủa mình, vì vậy vui lòng trừ các khoản phí này vào hóa đơn. Nếu chúng ta trừ gia (nhà) đình và bạn bè thân thiết nhất khỏi danh sách khách mời, chúng ta còn lại gần 150 người .. Xem thêm: trừ trừ cái gì đó khỏi (cái gì khác)
để trừ hoặc lấy đi cái gì đó từ thứ khác . Vui lòng trừ chi phí bữa ăn vào phí của tôi. Tôi yêu cầu họ trừ khoản phụ phí vào hóa đơn của tui .. Xem thêm: trừ. Xem thêm:
An subtract from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with subtract from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ subtract from