subtract from (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. trừ khỏi (cái gì đó)
1. Để loại bỏ hoặc bị loại bỏ khỏi một số hoặc kiểm đếm. Bạn phải trừ biến trước khi nhân vì có dấu ngoặc đơn. Họ nói rằng họ sẽ sẵn sàng cung cấp rượu sâm panh miễn phí cho chúng tui chứ bất phải trừ vào hóa đơn của chúng tôi. Để giảm bớt hoặc làm giảm giá trị của một cái gì đó. Rất may, cốt truyện có phần rườm rà bất trừ năng lượng và sức hấp dẫn của bộ phim. Sự vắng mặt của đội trưởng ngôi sao thực sự vừa trừ đi thành tích của toàn đội, có lẽ nhiều hơn bất kỳ ai trong chúng ta có thể đoán. Để xóa ai đó, điều gì đó hoặc một số khỏi một nhóm hoặc thứ lớn hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "subtract" và "from." Bạn chỉ có thể trừ các chi phí vừa được sử công cụ thể cho các mục đích kinh doanh trong tờ khai thuế của mình. Chúng tui không đặt bất kỳ bộ phim nào từphòng chốngcủa mình, vì vậy vui lòng trừ các khoản phí này vào hóa đơn. Nếu chúng ta trừ gia (nhà) đình và bạn bè thân thiết nhất khỏi danh sách khách mời, chúng ta còn lại gần 150 người .. Xem thêm: trừ trừ cái gì đó khỏi (cái gì khác)
để trừ hoặc lấy đi cái gì đó từ thứ khác . Vui lòng trừ chi phí bữa ăn vào phí của tôi. Tôi yêu cầu họ trừ khoản phụ phí vào hóa đơn của tui .. Xem thêm: trừ. Xem thêm:
An subtract from (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with subtract from (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ subtract from (something)