succumb to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bất chịu nổi (cái gì đó)
1. Để cho phép bản thân bị điều gì đó vượt qua hoặc chế ngự; để phục tùng hoặc nhượng bộ một cái gì đó. Không, chúng ta bất thể khuất phục trước những ham muốn của mình. Chúng ta phải giữ sự trong trắng trước đám cưới của chúng ta! Tôi thực sự vừa từng có ý định gắn bó với chế độ ăn kiêng của mình, nhưng tui đã bất thể khuất phục trước sự cám dỗ khi cùng nghiệp của tui mang bánh rán đến vào thứ Sáu tuần trước. Chết vì một điều gì đó, chẳng hạn như bệnh tật, chấn thương, tuổi già, ... Anh ấy vừa chiến đấu với căn bệnh ung thư một cách dũng cảm và nhân phẩm cho đến hết cùng cay đắng, nhưng thật đáng buồn là anh ấy vừa chống chọi với căn bệnh quái ác vào sáng hôm qua. Bà tui muốn thực hiện một chuyến du lịch cuối cùng tới Kyoto trước khi bất thể khuất phục được tuổi già .. Xem thêm: bất chịu nổi khuất phục trước điều gì
để khuất phục trước một điều gì đó, đặc biệt là sự cám dỗ, căn bệnh hiểm nghèo, sự yếu đuối của con người, v.v. cuối cùng vừa chống chọi với căn bệnh viêm phổi của mình. Cô vừa không chống chọi được với bệnh tật cho đến khi rất già .. Xem thêm: chống chọi với bệnh tật. Xem thêm:
An succumb to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with succumb to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ succumb to