suck from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. hút từ (cái gì đó)
1. Để làm ra (tạo) chân bất ở đầu bên kia của một thiết bị cụ thể nhằm hút một thứ gì đó qua nó. Các bác sĩ vừa phải đóng hàm của anh ta lại để cho nó lành lại, vì vậy anh ta sẽ được ngậm ống hút trong tương lai gần. Máy hút bụi sử dụng một máy bơm bất khí để đẩy bất khí ra khỏi phía sau và nó hút từ ống ở phía trước do áp suất bất khí bên trong thấp. Để vẽ một cái gì đó qua một số thiết bị bằng cách làm ra (tạo) ra một khoảng chân bất ở đầu bên kia của nó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "suck" và "from." Tôi luôn thấy lạ khi tất cả người hút bia từ ống hút. Máy hút các hạt thông qua một vòi phun ở phía trên. Để hút thứ gì đó ra khỏi bất gian hoặc vật chứa nào đó bằng cách làm ra (tạo) chân bất ở đầu kia của một lỗ hẹp hoặc thiết bị. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "suck" và "from." Máy lọc hút bụi từ bất khí và giữ nó trong một bộ lọc mà bạn có thể làm sạch hoặc thay thế. Anh ta bị bắt quả aroma đang hút xăng từ những chiếc xe đang đậu quanh thành phố .. Xem thêm: hút hút cái gì đó từ cái gì đó
để hút cái gì đó ra khỏi cái gì đó bằng ứng dụng của chân không. Freddie dùng ống hút của mình để hút cốc cola cuối cùng trong lon. Máy hút nước đáy thùng .. Xem thêm: máy hút. Xem thêm:
An suck from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with suck from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ suck from