sustain (one) in (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. duy trì (một) trong (một cái gì đó)
1. Để làm ra (tạo) động lực, củng cố và giúp duy trì tinh thần hoặc sự sống còn của một người trong những tình huống hoặc khoảng thời (gian) gian khó khăn hoặc thử thách. Người phối ngẫu của bạn phải là người nâng bạn lên cao hơn nữa trong thời (gian) điểm tốt nhất và là người có thể nâng đỡ bạn trong thời (gian) điểm tồi tệ nhất. Em gái tui đã luôn ủng hộ tui trong những tình huống mà tui cảm thấy như trả toàn đơn độc. Cung cấp những nhu cầu cần thiết, đặc biệt là nguồn dinh dưỡng hoặc tài chính, trong những tình huống hoặc khoảng thời (gian) gian khó khăn hoặc thử thách. Chúng tui luôn có thể phụ thuộc vào thương hiệu này để duy trì chúng tui trong những giai đoạn doanh số bán các sản phẩm khác của chúng tui chậm lại. Mẹ của chúng tui đã phải làm ba công chuyện khác nhau để nuôi chúng tui trong những năm sau khi cha chúng tui rời đi. Để cung cấp hỗ trợ tài chính hoặc sự ổn định cho một người trong quá trình thực hiện một số nhiệm vụ, hoạt động hoặc nỗ lực. Ban giám đốc vừa nói rõ rằng họ sẽ hỗ trợ chúng tui trong dự án mới của chúng tôi. Tổ chức từ thiện của chúng tui phụ thuộc vào sự đóng lũy của bạn để duy trì chúng tui trong mục tiêu cung cấp các phương pháp điều trị y tế chất lượng cao cho người dân ở những vùng khó khăn .. Xem thêm: duy trì hỗ trợ ai đó trong điều gì đó
để sát cánh hoặc hỗ trợ ai đó vượt qua một số vấn đề . Cô biết mình có thể trông cậy vào bạn bè để hỗ trợ cô trong những lúc khó khăn. Chúng tui sẽ hỗ trợ bạn trong những thời (gian) điểm khó khăn tốt nhất có thể .. Xem thêm: duy trì. Xem thêm:
An sustain (one) in (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sustain (one) in (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sustain (one) in (something)