sway to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. lắc lư theo (cái gì đó)
1. Để nghiêng, uốn cong hoặc xoay sang một bên hoặc một hướng cụ thể nào đó. Quả bóng lắc lư sang phải khi bay trong bất khí. Nhà vật lý trị liệu cho biết chân trái của tui lắc lư sang một bên khi tui chạy, đó có thể là nguyên nhân gây ra cơn đau ở mắt cá chân của tôi. Để di chuyển, lắc lư, uốn cong, v.v., đúng lúc với một số nhịp điệu hoặc giai điệu. Đám đông chỉ lặng lẽ lắc lư theo giọng hát ngân nga của cô ca sĩ. Tôi cảm giác mình lắc lư theo tiếng trống đang đập. Để thuyết phục, thuyết phục hoặc ảnh hưởng đến ai đó làm, tin tưởng hoặc chấp nhận điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "sway" và "to." Chống lại tất cả các tỷ lệ cược, bằng cách nào đó, cô ấy vừa xoay sở để khiến hội cùng quản trị chấp nhận lời cầu hôn của mình. Tôi sẽ cố gắng thuyết phục luật sư quận để giảm các cáo buộc. Để thuyết phục, thuyết phục hoặc ảnh hưởng đến ai đó chấp nhận hoặc nắm lấy một vị trí nào đó. Không một lời tâng bốc nào có thể khiến cha tui nghiêng về phía ông về vấn đề này. Bạn sẽ bất làm tui thất vọng về quan điểm của bạn, Tom. Tôi vừa quyết định rồi .. Xem thêm: amplitude amplitude addition to article
để thuyết phục ai đó làm điều gì đó. Tôi nghĩ tui có thể thuyết phục cô ấy tham gia (nhà) cùng phe với chúng tôi. Chúng tui không thể lắc lư Ted đến vị trí của chúng tui .. Xem thêm: lắc lư. Xem thêm:
An sway to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sway to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sway to