take (someone) for a ride, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đưa ai đó đi dạo
1. Lít để chở ai đó, thường là để giải trí, trên ô tô, máy bay, thuyền, v.v. Bạn có đưa chúng tui đi dạo trên thuyền của bạn không? Vui lòng đưa tui đi dạo trong chiếc xe mới của bạn.
2. Hình để đánh lừa ai đó. Bạn thực sự vừa đưa những người đó đi dạo. Họ thực sự tin bạn. Tôi vừa được đưa đi cưỡi ngựa về vấn đề này.
3. Hình. Để bắt đi và giết một người. (Thế giới ngầm.) Ông Big bảo Mike chở Fred đi chơi. Thủ lĩnh băng đảng vừa nói rằng anh ta nghĩ tốt hơn là Mike nên đưa Walter đi nhờ .. Xem thêm: đi xe, đưa đi dạo
Tiếng lóng
1. Để lừa dối hoặc lừa đảo: một tác giả vừa cố gắng đưa nhà xuất bản của mình đi nhờ.
2. Để chở đến một nơi và giết .. Xem thêm: đi xe, đưa đưa (ai đó) đi nhờ, để
chơi trò đùa với ai đó; ngoài ra, để giết một ai đó. Như một cách nói tục ngữ để chỉ tội giết người, thuật ngữ này là tiếng lóng của thế giới ngầm của Mỹ vừa trở nên phổ biến với các tiểu thuyết gia (nhà) bí ẩn của những năm 1930 và 1940. Vì vậy, Eric Ambler vừa viết (Hành trình vào nỗi sợ hãi, 1940), “Anh ta sẽ được 'đưa đi dạo'.” Với nghĩa là chơi một trò lừa hoặc lừa dối ai đó, thuật ngữ này hơi cũ hơn một chút, được định nghĩa như vậy trong Ghi chú phương ngữ trong Năm 1925. J. P. McEvoy vừa sử dụng phiên bản này trong Hollywood Girl (1929): “Cô ấy chắc chắn vừa đưa anh ta đi dạo.”. Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An take (someone) for a ride, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take (someone) for a ride, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take (someone) for a ride, to