take a picture Thành ngữ, tục ngữ
take a picture
photograph, take a picture In Regina, he took a picture of the statue of Louis Riel. chụp ảnh (của ai đó hoặc cái gì đó)
Để chụp ai đó hoặc cái gì đó. Ai đó vừa đi xung quanh khu nhà để chụp ảnh — chúng ta có nên gọi cảnh sát không? Xin chào, tui làm chuyện cho một công ty tiếp thị do hộp đêm thuê. Bạn có phiền nếu tui chụp một bức ảnh không? Xem thêm: ảnh, ai đó, chụp chụp ảnh
Chụp ảnh, như thể tui muốn chụp ảnh khu vườn của bạn. Thành ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào những năm 1600 để vẽ một bức vẽ hoặc các bức dáng khác. Nó được chuyển sang lĩnh vực nhiếp ảnh vào giữa những năm 1800. . Xem thêm: hình, chụp. Xem thêm:
An take a picture idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a picture, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a picture