take a shellacking Thành ngữ, tục ngữ
take a shellacking
Idiom(s): get a shellacking AND take a shellacking
Theme: PUNISHMENT
to be beaten—as in sports. (Slang.)
• Our team played well, but got a shellacking anyway.
• I practiced my tennis game so I wouldn't take a shellacking in the tournament.
lấy lại vỏ
1. Bị đánh đập hoặc đập mạnh; bị đối xử thô bạo hoặc lạm dụng. Em trai tui luôn là một đứa trẻ nhút nhát, gầy gò, thường xuyên phải hứng chịu những đòn roi từ những kẻ bắt nạt ở sân trường. Đôi chân của tui đã bị chai sạn khi đi bộ đường dài trong đôi giày thể thao cũ kỹ này. Để bị đánh bại hoặc đánh bại một cách rõ ràng; để thua với một biên độ rộng. Sự thiếu kinh nghiệm của đội họ vừa thể hiện trên sân ngày hôm nay, khi họ tiếp nhận đội hình hùng mạnh đến từ New Zealand .. Xem thêm: shellac, hạ hạ gục
Bị đánh bại hoặc bị đánh bại, như trong đội của chúng tui đã nhận khá nhiều đêm qua. Tại sao được bao phủ bởi attack nên cho thấy thất bại là điều bất rõ ràng. [Tiếng lóng; c. Năm 1930]. Xem thêm: shellac, take. Xem thêm:
An take a shellacking idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a shellacking, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a shellacking