take a risk Thành ngữ, tục ngữ
take a risk
Idiom(s): take a chance AND take a risk
Theme: CHANCE
to try something where failure or bad fortune is likely.
• Come on, take a chance. You may lose, but it's worth trying.
I'm not reckless, but I don't mind taking a risk now and then.
run a risk|risk|run|take|take a risk
v. phr. To be open to danger or loss; put yourself in danger; be unprotected. A baseball umpire wears a mask and chest protector so he won't run the risk of being hit by the ball. Billy takes a risk of being hit by a car when he runs into the street without looking. I was afraid to run the risk of betting on the game.
Compare: TAKE A CHANCE. chấp nhận rủi ro
Để cố gắng làm điều gì đó có tiềm năng cao dẫn đến kết quả tiêu cực hoặc bất may. Tôi đang thực sự mạo hiểm khi thuê anh chàng này, vì vậy tốt hơn là bạn nên hiểu đúng về anh ta. Bạn sẽ bất bao giờ tìm thấy thành công thực sự trừ khi bạn sẵn sàng chấp nhận rủi ro ngay bây giờ và sau đó. mặc dù bạn biết rằng một điều gì đó tồi tệ có thể xảy ra do sau quả: Đó là rủi ro mà tui không chuẩn bị sẵn sàng để chấp nhận. ♢ Bạn bất có quyền chấp nhận rủi ro với trước của người khác. OPPOSITE: chơi (nó) an toànXem thêm: rủi ro, chấp nhận Xem thêm:
An take a risk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a risk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a risk