take it away Thành ngữ, tục ngữ
Take it away!
Idiom(s): Take it away!
Theme: BEGINNINGS
to start up a performance. (Slang. Typically a public announcement of the beginning of a musical performance.)
• And now, here is the band playing "Song of Songs." Take it away!
• Sally will now sing us a song. Take it away, Sally!
take it away|take
v. phr., informal, Theatrical expression You're on; it's your turn; you're next. And here comes that wonderful comedian, Bob Hope. The announcer said, "Take it away. Bob." cất đi
1. động từ Để loại bỏ một cái gì đó khỏi vị trí hiện tại của nó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "away." Chiếc xe đầu kéo đến và đưa chiếc xe ô tô bị bỏ rơi. Đây, hãy để tui mang đi những chiếc đĩa trống này. Động từ để hủy bỏ quyền truy cập của ai đó vào thứ gì đó, thường là một hình phạt. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "away." Cha mẹ tui đã loại bỏ các trò chơi điện hi sinh của tui vì đạt điểm F trong bài kiểm tra cuối cùng của tôi. Charlie, tui thề có Chúa là tui sẽ cất TV trong vòng một tháng nếu anh bất ra khỏi đây và làm chuyện nhà ngay lập tức! 3. động từ Để bắt giữ, bắt giữ, hoặc cách khác là giam giữ ai đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "away." Chính phủ vừa loại bỏ bất kỳ ai thách thức quy tắc cứng rắn của nó. Tom Thompson, anh đang bị bắt vì tội giết Samantha Samson. Đưa anh ta đi! Những kẻ bắt cóc vừa bắt con gái của chúng tui đi và đang giữ cô ấy để đòi 2 triệu đô la trước chuộc. Động từ Để đưa ai đó với một người đến một nơi nào đó, đặc biệt là một đất điểm có vẻ thú vị hoặc lãng mạn hơn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "take" và "away." Đưa tui đi với anh, Roberto! Cho tui thấy cuộc phiêu lưu mà tui hằng mong ước! 5. danh từ Điểm chính, bài học, hoặc phần thông tin mà người ta thu được hoặc giữ lại từ một cái gì đó. Là một danh từ, cụm từ thường được gạch nối hoặc đánh vần thành một từ. Tôi nghĩ rút ra được từ cuộc họp này là chúng ta rất cần nâng cao hiệu quả. danh từ Thức ăn từ một nhà hàng được chọn và mang về nhà hoặc nơi khác để ăn. Là một danh từ, cụm từ thường được gạch nối hoặc đánh vần thành một từ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi bất muốn nấu ăn tối nay, bạn có muốn mua một món đồ mang về không? 7. Danh từ Trong thể thao (điển hình là bóng bầu dục và khúc côn cầu của Mỹ), một ví dụ về chuyện giành được bóng hoặc chọc khe từ đội khác thông qua một cú xoay người, chẳng hạn như một lần mò hoặc đánh chặn. Là một danh từ, nó thường được gạch nối hoặc đánh vần thành một từ. Cleveland rất giỏi trong chuyện tạo ra các bài học kinh nghiệm, đặc biệt là chống lại các đội đang gặp khó khăn về doanh thu. Chúng tui đã giới thiệu một ban nhạc trẻ rất tài năng để giúp bạn giải trí tối nay. Bỏ nó đi, các cô gái! A: "Đối với buổi thử giọng của mình, tui sẽ hát bản awning 'Let it Be' của The Beatles." B: "Tuyệt vời. Hãy mang nó đi bất cứ khi nào bạn sẵn sàng.". Xem thêm: bỏ đi, lấy đi Mang đi!
Inf. Bắt đầu màn trình diễn !; Hãy bắt đầu chương trình! (Điển hình là thông báo công khai về chuyện bắt đầu một buổi biểu diễn âm nhạc.) Và bây giờ, đây là ban nhạc đang chơi "Song of Songs." Mang nó đi! Sally bây giờ sẽ hát cho chúng ta một bài hát. Cất nó đi, Sally !. Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An take it away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take it away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take it away