take it upon oneself Thành ngữ, tục ngữ
take it upon oneself to
Idiom(s): make it one's business to do something AND take it upon oneself to do something
Theme: RESPONSIBILITY
to do something on one's own even if it means interfering in something that does not directly concern one. (As opposed to minding one's own business.)
• I know it doesn't concern me, but I made it my business to call city hall because someone had to.
• Jane took it upon herself to find out exactly what had happened to the old lady.
take it upon oneself
take it upon oneself
Also, take on oneself. Undertake something, as in I took it upon myself to count the precise number of children in the audience, or She took it on herself to enter a convent. [Second half of 1400s]chịu (cái gì) cho (bản thân)
1. Quyết định làm một chuyện gì đó mặc dù đó bất phải là trách nhiệm của một người. Thường được theo sau bởi "to do something." Tôi vừa tự mình in ra một số gói thông tin cho cuộc họp vì tui biết nó có thể gây nhầm lẫn cho một số người. Chúng tui không có đủ thời (gian) gian để trình bày tất cả những điều này trong lớp, vì vậy bạn cần tự mình thực hiện nếu muốn tìm hiểu thêm.2. Chịu một số gánh nặng, khó khăn hoặc trách nhiệm cho chính mình hoặc cho chính mình. Tôi cảm giác như Tom đang gánh quá nhiều trách nhiệm tài chính lên mình. Bạn thực sự bất nên mang gánh nặng tình cảm của người khác lên mình. Nó có thể thực sự gây hại nếu bạn bất cẩn thận.. Xem thêm: take, upontake it on (oneself) to (do something)
Quyết định làm điều gì đó mặc dù đó bất phải là trách nhiệm của một người. Tôi vừa tự mình in ra những gói thông tin này cho cuộc họp vì tui biết rằng dữ liệu có thể gây nhầm lẫn. Bọn trẻ vừa tự mình rửa xe cho bạn—Tôi rất tự hào về chúng vì vừa làm chuyện đó mà bất nên phải nói!. Xem thêm: đảm nhận, đảm nhậntự đảm nhận
Ngoài ra, đảm nhận chính mình. Đảm nhận một chuyện gì đó, chẳng hạn như tui đã tự mình đếm chính xác số lượng trẻ em trong khán giả, hoặc Cô ấy vừa tự mình bước vào một tu viện. [Nửa sau của những năm 1400]. Xem thêm: nhận, theo. Xem thêm:
An take it upon oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take it upon oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take it upon oneself