take no for an answer, not Thành ngữ, tục ngữ
take no for an answer, not
take no for an answer, not
Not accept a refusal, be persistent in demanding something, as in I want you to show me the statements and I won't take no for an answer. This idiom was first recorded in 1930 in Winston Churchill's My Early Life: “Don't take no for an answer, never submit to failure.” bất nhận câu trả lời
Không dừng lại với những gì một người vừa lên kế hoạch hoặc mong muốn, bất kể người khác bất đồng ý. Một khi anh trai tui đã quyết tâm, anh ấy sẽ bất chấp nhận câu trả lời là không, vì vậy đừng bận tâm đến chuyện tranh luận với anh ấy. Thật tuyệt cú khi con từ chối, con yêu, nhưng chiếc xe này là một món quà từ bà của con và mẹ — chúng ta sẽ bất chấp nhận câu trả lời !. Xem thêm: answer, no, not, booty booty no for a answer, not
Không chấp nhận từ chối, hãy kiên trì đòi hỏi điều gì đó, như trong trường hợp tui muốn bạn cho tui xem câu trả lời và tui sẽ bất không có câu trả lời. Câu thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1930 trong cuốn My Early Life của Winston Churchill: "Đừng nhận câu trả lời là không, đừng bao giờ khuất phục trước thất bại". . Xem thêm: no, not, take. Xem thêm:
An take no for an answer, not idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take no for an answer, not, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take no for an answer, not