Nghĩa là gì:
cluck
cluck /klʌk/- danh từ
- tiếng cục cục (gà gọi con)
take pot luck Thành ngữ, tục ngữ
a lucky break
good luck, good fortune, stroke of good luck Finding that money was a lucky break. It was our good fortune.
a lucky streak
winning several times in succession Whenever I wear this ring, I have a lucky streak. I win every game!
as luck would have it
as luck is sometimes good and sometimes bad By the time we arrived, as luck would have it, the fight was over.
darn my luck
my luck is poor, I am unlucky today My bread is in the oven and the power goes off. Darn my luck!
don't push your luck
do not try to get too much, do not ask for more If Mom says maybe, don't push your luck. Be patient.
down on his luck
not lucky lately, not happy or positive With no money and no job, Ragnar was down on his luck.
in luck
having good luck, finding something good by chance I think that we are in luck. I have found two tickets for the concert.
luck of the draw
(See the luck of the draw)
luck of the Irish
(See the luck of the Irish)
luck out
have good luck, a lucky break She lucked out at the casino. She won a thousand dollars. tham gia (nhà) may rủi
Chọn một cách mù quáng từ các tùy chọn có sẵn với hy vọng đạt được kết quả cuối cùng may mắn hoặc có lợi. Tôi chỉ thích lấy may mắn khi tui đi du lịch đến các thành phố mới và thử bất kỳ cơ sở đất phương nào mà tui đến. ngoài ra, hãy nắm lấy thời cơ của một người. Ví dụ: Bạn được vui nghênh tham gia (nhà) bữa tối với chúng tui nhưng bạn sẽ phải uống buffet hoặc Khi chuyến bay bị hủy, hành khách phải đi buffet trên các hãng hàng bất khác. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện chấp nhận bất cứ điều gì xảy ra trong nồi nấu ăn. [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: potluck, booty booty pot advantageous
THƯỜNG GẶP Nếu bạn lấy pot may mắn, bạn lựa chọn từ những thứ có sẵn mặc dù bạn bất có bất kỳ kiến thức nào để giúp bạn. Lưu ý: `` Pot luck 'thường được viết là `` potluck' 'trong tiếng Anh Mỹ. Chúng tui sẽ ăn buffet ở bất cứ nhà hàng nào có thể vẫn mở cửa. Chỉ cần rời khỏi đường cao tốc, lái xe vào trong nước, chọn một thị trấn nhỏ và lấy may mắn. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng một cái gì đó là may mắn khi nó là một vấn đề may mắn cho dù bạn nhận được một cái gì đó tốt. Các cửa hàng lớn thay đổi sản phẩm của họ thường xuyên, vì vậy tìm được giao dịch tốt là một may mắn. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng pot-luck trước một danh từ. Các công ty du lịch đang tổ chức những ngày lễ tuyệt cú vời phụ thuộc trên cơ sở may mắn .. Xem thêm: lucky, pot, hãy lấy pot
chớp lấy thời cơ mà bất cứ thứ gì có sẵn sẽ chứng tỏ là tốt hoặc có thể chấp nhận được. Ý tưởng ban đầu đằng sau biểu thức này là về một người nào đó được mời đến một bữa ăn bình thường của gia (nhà) đình hàng ngày sẽ bao gồm bất cứ điều gì xảy ra trong nồi nấu ăn vào ngày hôm đó .. Xem thêm: luck, pot, booty booty ˌpot ˈluck
(thân mật) chọn một cái gì đó hoặc đi đâu đó mà bất biết nhiều về nó, nhưng hy vọng rằng nó sẽ tốt, dễ chịu, v.v.: 'Có ai đó vừa giới thiệu khách sạn cho bạn không?' Đó là khách sạn đầu tiên trong tập tài liệu. ’♢ Bạn có thể ở lại ăn tối, nhưng bạn sẽ phải lấy may mắn (= ăn gì cũng có) .. Xem thêm: luck, pot, take. Xem thêm:
An take pot luck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take pot luck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take pot luck