take the bit between the teeth Thành ngữ, tục ngữ
take the bit between the teeth
Idiom(s): take the bit in one's teeth AND take the bit between the teeth
Theme: CONTROL
to put oneself in charge.
• Someone needed to direct the project, so I took the bit in my teeth.
• If you want to get something done, you've got to take the bit between your teeth and get to work.
hết dụng kẽ răng
Để bắt đầu làm điều gì đó với quyết tâm dứt khoát, cứng rắn; hành động một cách ngỗ ngược và ngỗ ngược. Tham chiếu đến một con ngựa bất còn nằm trong tầm kiểm soát của người cưỡi nữa vì bit (một phần của bộ máy được sử dụng để dẫn hướng cho nó) nằm ở vị trí trong miệng của nó. Giám đốc điều hành bắt đầu phớt lờ những yêu cầu của hội cùng quản trị và cố gắng hết sức để điều hành công ty theo cách mà cô ấy thấy phù hợp. Bất chấp lời khuyên của tôi, khách hàng của tui đã cắn răng chịu đựng và công khai tố cáo của họ .. Xem thêm: giữa, cắn, lấy, răng cắn răng, để
ngoan cố tự ý chí; gạt những hạn chế sang một bên và đi theo con đường riêng của mỗi người. Sự tương tự ở đây, với một con ngựa cắn chặt răng của nó để người cưỡi hoặc người điều khiển bất thể kiểm soát nó, có từ thế kỷ thứ mười sáu. John Lyly vừa sử dụng nó trong Pappe của mình với một Hatchet (khoảng 1589): “Nhưng nếu tương tự như một viên ngọc bích yên tĩnh [ngọc kháng cự, hoặc nũng nịu] thì ngươi sẽ ngậm một chút trong miệng, rồi chạy qua hàng rào và mương rãnh, ngươi sẽ bị hỏng như Prosper vừa bẻ gãy những con ngựa của mình. " Biểu thức ngày nay ít được sử dụng hơn và có thể lỗi thời (gian) .. Xem thêm: between, bit, take. Xem thêm:
An take the bit between the teeth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the bit between the teeth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the bit between the teeth