the most difficult task. (Informal. The first entry is usually with a.) • We had a devil of a job fixing the car. • It was the devil's own job finding a hotel with vacancies.
công chuyện của riêng ma quỷ
Một khoảng thời (gian) gian khó khăn hoặc bực bội. Tôi đang có công chuyện riêng của ma quỷ là mở cửa sổ này — tui nghĩ rằng nó vừa được sơn đóng lại. Chúng tui đã có công chuyện riêng của quỷ là thuyết phục ông nội đi khám bệnh vì cơn ho dữ dội đó .. Xem thêm: job, own. Xem thêm:
An devil's own job idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with devil's own job, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ devil's own job