take the trouble Thành ngữ, tục ngữ
take the trouble
do extra work, do special tasks, take pains Maria always takes the trouble to bake my favorite pie.
go to the trouble|go|take|take the trouble|trouble
v. phr. To make trouble or extra work for yourself; bother. John told Mr. Brown not to go to the trouble of driving him home. Since your aunt took the trouble to get you a nice birthday present, the least you can do is to thank her.
Compare: PUT OUT5. chịu khó
Để nỗ lực hoặc vượt qua (làm điều gì đó). Thường được theo sau bởi "to do something" hoặc "doing something". Ồ, bạn bất nên phải gặp khó khăn khi chuẩn bịphòng chốngngủ cho khách — tui có thể chỉ cần ngủ trên chiếc ghế dài! Cha bạn vừa chịu khó nấu bữa ăn ngon này, và bây giờ bạn sẽ ngồi xuống và ăn nó! Cảm ơn bạn vì những chỉ dẫn chi tiết mà bạn vừa viết cho tôi, nhưng bạn bất nên gặp rắc rối — tui có thể chỉ cần tra cứu nó trên điện thoại của mình !. Xem thêm: gánh lấy, khó khăn chịu khó (để làm điều gì đó)
để nỗ lực làm điều gì đó (điều đó có thể bất làm được). Tôi ước gì mình vừa bỏ công để nghiên cứu vấn đề này một cách cẩn thận hơn. Tôi chỉ bất có đủ thời (gian) gian để chịu khó .. Xem thêm: mất, rắc rối. Xem thêm:
An take the trouble idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the trouble, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the trouble