talk one's head off, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nói chuyện với người khác
1. Hình. [Cho ai đó] nói quá nhiều. Tại sao John luôn nói chuyện bất đầu? Anh ta bất biết anh ta làm hỏng tất cả người sao? Cô ấy nói ngọng nghịu và dường như bất biết mình đang nói gì.
2. Hình. Để nói chuyện và làm phiền ai đó. John rất thân thiện, nhưng hãy coi chừng nếu bất anh ấy sẽ nói xấu bạn. Chú tui luôn nói về cái đầu của tui bất cứ khi nào tui đến thăm ông ấy .. Xem thêm: đầu, tắt, nói nói cái đầu của người ta
Hình. Inf. nói bất ngừng; để tranh luận sôi nổi. Tôi vừa cố gắng thuyết phục họ. Đừng lãng phí thời (gian) gian để nói chuyện với họ. Sự cường điệu này, còn được ví như để nói về cái đầu của ai đó hoặc cái tai của ai đó, ngụ ý rằng sự nhàm chán của sự lu mờ bất ngừng đang làm cho đầu của người nói hoặc người nghe bị rụng rời. Những cách diễn đạt này vừa thay thế phần lớn cách nói trước đó là nói chân sau khỏi ngựa / lừa / chó, phổ biến từ giữa thế kỷ 19 đến giữa thế kỷ 20. G. và S. Lorimer chỉ ra, trong The Heart Specialist (1935), “Một người Mỹ sẽ nói với bạn về môn thể thao của anh ta với một chút khích lệ.” Tuy nhiên, một người khác lại nói chuyện với một con khỉ đồng. Xem cũng như sét bôi trơn .. Xem thêm: đầu, nói. Xem thêm:
An talk one's head off, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with talk one's head off, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ talk one's head off, to