talked out Thành ngữ, tục ngữ
talked out
Idiom(s): talked out
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
tired of talking; unable to talk more. (Folksy.)
• I can't go on. I'm all talked out.
• She was talked out in the first hour of discussion.
(all) nói ra
Kiệt sức vì nói quá nhiều hoặc quá lâu. Sau khi giảng bài cả ngày, tui rất thích nói chuyện khi về nhà. Xin lỗi, tui đã nói hết chuyện của tui với Sarah về bạn trai của cô ấy .. Xem thêm: out, allocution allocution out
1. Để thảo luận về điều gì đó một cách thấu đáo hoặc thấu đáo. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nói chuyện" và "ra ngoài." Chúng tui đã thảo luận về tiến trình của dự án trong cuộc họp. John sẽ đến để nói ra những vấn đề mà anh ấy đang gặp phải với bạn gái của mình. Để thảo luận về vấn đề nào đó nhằm giải quyết, dàn xếp hoặc tìm ra giải pháp cho vấn đề đó. Họ vừa chiến đấu trong một vài ngày cho đến khi cuối cùng họ vừa ở bên nhau và nói chuyện ra. Mục đích của cuộc họp này là để nói ra vấn đề trong một môi trường bình tĩnh và trung lập. bất thể nói nhiều hơn. Tôi bất thể tiếp tục. Tôi vừa nói hết rồi. Cô ấy vừa bị nói ra trong giờ đầu tiên của cuộc thảo luận .. Xem thêm: nói ra, nói nói ra
Mệt mỏi khỏi nói, như trong tui không có điều gì khác để nói; Tôi vừa nói hết rồi. [c. 1900] Cũng xem allocution out. . Xem thêm: ra ngoài, nói chuyện. Xem thêm:
An talked out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with talked out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ talked out