Nghĩa là gì:
air brush
air brush- danh từ
- dụng cụ phun sơn bằng khí nén
tar someone with the same brush Thành ngữ, tục ngữ
brush cut
short, level haircut - like a brush on top Your brush cut looks great - nice and flat on top.
brush it off
not let it bother you, not be concerned When Erik criticizes my family, I just brush it off and walk away.
brush-off
(See give him the brush-off)
brush up on
"review, relearn or practise; bone up on" The teacher said I should brush up on my spelling - try to improve.
brush up on something
review something one has already learned I
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
give him the brush-off
turn away from someone, reject someone When Don asked Jane for a date, she gave him the brush-off.
paint with the same brush
include in the same group, generalize He was with the gang, but can we paint him with the same brush?
tar with the same brush
(See paint with the same brush) tar (ai đó hoặc thứ gì đó) với cùng một nét vẽ
Để phân loại một cách bất công bằng ai đó hoặc một thứ gì đó tương tự với người hoặc vật khác, thường là theo cách tiêu cực. Chỉ vì CEO hóa ra là một tên không lại thối nát bất có nghĩa là chúng ta nên dùng cùng một bàn chải để bôi nhọ toàn bộ công ty. Hoàn toàn có một bộ phận những người đam mê trò chơi điện hi sinh tạo ra một môi trường trực tuyến thù đối và độc hại, nhưng chuyện đánh lừa tất cả các bold thủ bằng cùng một bàn chải sẽ gây bất lợi cho cộng cùng .. Xem thêm: brush, same, tar tar addition with aforementioned bàn chải
Nếu bạn đánh lừa ai đó có cùng bàn chải, bạn vừa tin nhầm rằng họ có những phẩm chất xấu tương tự như những người khác trong một nhóm người mà họ có mối quan hệ. Tôi là một người ủng hộ bóng đá và tui thường phải giải thích rằng tui không phải là một trong những loại côn đồ, bởi vì tất cả chúng ta đều bị xỉn màu với cùng một bàn chải. Trong hoạt động kinh doanh cho vay, những người điều hành tốt hơn cũng bị dính líu như những người kém cẩn thận hơn. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó bị xỉn màu với bàn chải của một thứ gì đó. Tại sao tất cả người dân Anh phải bị nhơ nhuốc về chủ nghĩa côn đồ trong bóng đá? Lưu ý: Biểu hiện này xuất phát từ chuyện sử dụng hắc ín để đánh dấu tất cả các con cừu trong một bầy để phân biệt chúng với bầy khác. . Xem thêm: brush, same, someone, tar. Xem thêm:
An tar someone with the same brush idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tar someone with the same brush, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tar someone with the same brush